helppppppppppppppppppp
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
4573
4322
`43.` `B` `->` since
`-` Cấu trúc: S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ)
`->` HTHT: S `+` have/has (not) `+` PII
`->` QKĐ với động từ thường: `(+)` S `+` Ved/C`2`
`44.` `B` `->` reading
`->` Be fond of `+` V-ing `:` Yêu thích, say mê làm gì ...
`45.` `B` `->` worse
`-` Ta có: Rode `-` Than `->` SSH
`-` Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ/tính từ:
`->` S `+` be/V `+` adj/adv-er`/`more `+` adj/adv `+` than `+` S`2`
`-` Ta có trường hợp đặc biệt: Bad/Badly `-` Worse `-` Worst
`46.` `D`
`-` Cấu trúc câu gốc:
`->` V/be `+` O `+` or `+` S `+` V `+` ...
`->` Vì câu gốc diễn tả sự việc có thể xảy ra ở tương lai. Nên ta sử dụng câu điều kiện loại `1.`
`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`
`->` If `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will `+` V-inf
`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V-inf, S `+` will/can/should `+` V-inf
`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should `+` V-inf
`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.
`47.` `D`
`-` Ta có: Be fond of `+` V-ing `=` Like `+` V-ing `:` Yêu thích làm gì ...
`->` Ta loại các đáp án khác vì sai nghĩa, những đáp án khác mang nghĩa là: Ghét/Không thích làm gì ... Nên sai nghĩa câu gốc.
`48.` `D`
`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng phủ định:
`->` `(-)` S `+` tobe/V not `+` as `+` adj/adv + as + N/pronoun
`=` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ `/` trạng từ:
`->` S `+` tobe/V `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` than `+` S2
`-` Ta loại các đáp án khác vì sai nghĩa: Theo như viết lại thì phải là: Tôi không biết nhiều về nó như/bằng cô ấy.
`49.` `B`
`+` `A.` But (nhưng) `+` mệnh đề trái ngược, đối lập nhau.
`->` Dịch: Sách giúp mở mang đầu óc, nhưng chúng cung cấp nguồn giải trí hay.
`->` Ta thấy sai nghĩa với câu gốc `->` Loại.
`+` `B.` And (và) `+` mệnh đề đẳng lập, tương đồng, bổ sung thông tin.
`->` Dịch: Sách giúp mở mang đầu óc, và chúng cung cấp nguồn giải trí hay.
`->` Câu này là phù hợp nghĩa nhất. `->` Chọn `B`.
`+` C.` Sách giúp mở mang đầu óc, chúng cung cấp nguồn giải trí hay.
`->` Không có từ nối khiến câu bị đứt mạch, không mang sự liên kết, ta thấy `C` chưa phù hợp.
`+` `D.` Or (hoặc) `+` mệnh đề chỉ sự lựa chọn.
`->` Dịch: Sách giúp mở mang đầu óc, hoặc chúng cung cấp nguồn giải trí hay.
`->` Không phù hợp, vì nó đều là hai mệnh đề tương đồng, đẳng lập với nhau về nghĩa.
`=>` Ta chọn đáp án `B` là phù hợp nhất.
`50.` `D`
`+` `A.` Although (mặc dù) `+` mệnh đề trái ngược, đối lập nhau.
`->` Dịch: Mặc dù họ lái xe cẩn thận trên đường, nhưng họ đã đến đích an toàn.
`+` `B.` Because (bởi vì) `+` mệnh đề nguyên nhân `-` kết quả.
`->` Dịch: Vì họ lái xe cẩn thận trên đường, nên họ muốn đến đích an toàn.
`+` `C.` So that (để mà) `+` mệnh đề chỉ mục đích.
`->` Dịch: Họ lái xe cẩn thận trên đường để họ có thể đến đích an toàn.
`+` `D.` So that (để mà) `+` mệnh đề chỉ mục đích.
`->` Dịch: Họ lái xe cẩn thận trên đường để họ có thể đến đích an toàn.
`->` Xét về nghĩa ta thấy đáp án `C` và `D` là hợp nhất, vì vế sau chỉ sự mong muốn của người nói, tức là chỉ mục đích.
`->` Tuy nhiên, xét về cấu trúc ta loại đáp án `B` vì ta thấy vế trước là quá khứ đơn, nen vế sau cũng phải chia thì quá khứ. Ta loại `C` chọn `D`.
`-` Cấu trúc: S `+` V `+` so that/in order that `+` S `+` could/can/would/will V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
25621
7630
43. B (when --> since)
HTHT + since + QKĐ
44. B (read --> reading)
be fond of + Ving: thích
45. B (worst --> worse)
S + V + worse than + O : ss hơn của bad
46. D
If 1: If + HTĐ, S +will/can/shall .. + V1
47. D
be fond of + Ving: thích
= like + Ving: thích
48. D
S + be / V + as + ADj /ADV + as + O: ss bằng
49. B
Clause + and + clause: và (bổ sung thông tin)
50. D
Clause + so that + clause: mệnh đề chỉ mục đích
`color{orange}{~MiaMB~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin