2
0
Choose the underlined word or phrase on each sentences that needs correcting.
1.Each of the members of the group are made to write a report every week.
2. She studied very well although her difficult living conditions
3.Thousands of people are going starving because of the failure of this year's harvest.
4. The information i gor from the asistant was such confusing that I didn't know what to do.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1718
1204
Đáp án: + Giải thích các bước giải:
`1)` are `to` is
`-` Sau each of + N( số nhiều) + V( số ít)
`-` HTĐ: `( + )` S + am/is/are + O
`2)` although `to` in spite of
`-` In spite of + N/V-ing: mặc dù
`@` Dịch: Cô học rất giỏi mặc dù điều kiện sống khó khăn
`3)` không có lỗi sai
`-` thousands of + N( số nhiều): rất nhiều cái gì
`4)` such `to` so
`-` So + adj/adv that: đến nỗi mà
`-` Such + cụm N that: đến nỗi mà
`-` cofushing ( adj) :cùng nhau nói chuyện
`#Ph`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
144
63
`color{aqua}{\text{_ThuyLinh}}`
`1,` are -> is
- Each/Every of + N(số nhiều) : mỗi cái gì đó
- "the group" là danh từ số ít nên chia "is"
- Câu bị động thì Hiện Tại Đơn : S + is/am/are + Vpp + (by O)
`2,` although -> despite
- Depsite/In spite of + N/N phrase/V-ing : mặc dù
= Although/though/even though + clause 1 , clause 2
-> diễn tả sự đối lập/tương phản giữa 2 mệnh đề
`3,` ∅
- Thousands of + N(số nhiều) : hàng ngàn thứ gì đó
`4,` such -> so
- S + be + such + (a/an) + adj + N + that + mệnh đề : quá đến nỗi mà
- S + be/V + so + adj/adv + that + mệnh đề : quá đến nỗi mà
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin