0
0
tiếp nhé đề cÂu 4/5/6/7/8 là sắp xếp
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
25621
7630
Công thức thì TLĐ
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
-------------------------------------------------
4. Can you tell me how to cook Hue beef noodles, please?
Can you tell me how to + V1? bạn có thể nói cho tôi nghe cách làm gì
5. You should eat much vegetables.
should + V1: nên làm gì
6. I'd like some potatoes and some carrots.
would like + to V / N : muốn
some + N
7. I have some bananas but I don't have any oranges.
some dùng cho câu khẳng định
any dùng cho câu phủ định
8. They would like a cup of coffee and a piece of cake.
would like + to V / N : muốn
a cup of + N : 1 ly, tách
a piece of + N : 1 mẫu, miếng
III)
1. played / was
2. flying/going
prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì
3. moved / spent
DHNB: in 1917 (QKD)
4. went / didn't buy
DHNB: yesterday evening (QKD)
5. listening
fancy + Ving: thích
6. will / do / will play
DHNB: tomorrow morning (TLD)
7. drink / isn't
shouldn't + V1 không nên làm gì
8. watches / are listening
DHNB: every night (HTD), now (HTTD)
9. playing / doing
like + Ving: thích
hate + Ving: ghét
10. is driving / will hit
DHNB: Look at the car (HTTD)
S + think(s) + TLĐ
11. has cleaned
12. haven't met
DHNB: since last week (HTHT)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
26
9
4. Can you tell me how to cook Hue beef noodles please?
(Bạn có thể chỉ cho tôi cách nấu mì Huế đc kh? - lời đề nghị)
5. You should eat much vegetables
(Bạn nên ăn nhiều rau quả - lời khuyên)
6. I'd like some potatoes and some carrots
(Tôi muốn một ít khoai tây và một ít cà rốt - lời yêu cầu)
7. I don't have any oranges but I have some bananas
(Tôi không có cam nhưng tôi có một ít chuối)
8. They would like a cup of coffee and a piece of cake
(Họ muốn một tách cà phê và một miếng bánh - yêu cầu )
III,
1. played - was
(CT : QkĐ + when + QKĐ )
2. flying - going
(CT : Prefer + Ving to Ving )
3. moved - spent
(in 1917 : mang dhnb của thì QKĐ nên ta chia theo thì QKĐ )
4. went - didn't buy
( yesterday: hôm qua là dhnb của thì QKĐ )
5. listening
( sau fancy + ving )
6. will you do
(xuất hiện tomorrow: ngày mai là dấu hnb của thì TLĐ )
7. drink - insn't
(sau động từ khuyết thiếu should + V , vế còn lại chia HTĐ )
8. watches - are listening
(vế 1 có every night: mỗi đêm là dhnb thì HTĐ mà my family là một nhóm người không chia riêng lẻ nên động từ watch ta chia số ít nhiều nên động từ watch giữ nguyên ; vế còn lại ta thấy now: ngay bây giờ mà có we là số nhiều nên chia tobe là are còn lại + ving )
9. playing - doing/ to do
( vì sau like có cấu trúc là like + ving nên chia play thêm ing, vế còn lại có hate theo cấu trúc : hate + ving/ to v nên chia ving hay to v đều đc )
10. is driving - will hit
(có look at động từ HTTD nên chia tobe+ving mà the driver : tài xế là số ít ta chia is, vế còn lại có think: nghĩ nên ở trường hợp này chia S + think + wil + V + O "tôi nghĩ anh ấy sẽ đâm vào người đi xe đạp" )
11. has cleaned
( Thì htht diễn tả một sự việc đã xảy ra trong Qk nhưng có liên quan đến hiện tại )
12. haven't met
( since là dấu hiệu của thì Htht mà they là số nhiều nên ta chia theo công thức S + have + P2 + O )
vote cho mik nhé, c.ơn b
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0
0
Thank you bạn nhìu
25621
7630
xem lai câu 7 sắp xếp + câu 6 thiếu vế + câu 8 xem lại watch em
26
9
vâng ạ để e sửa
Bảng tin