262
238
helppppppppppppppppppppppppppp
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
20. didn't use -> use
- Đã xảy ra trong quá khứ -> QKD
- QKD: (-) S + did + not + V-inf
- used to + V-inf: đã từng
21. hadn't he -> doesn't he
- Have to + V-inf: phải làm gì..
-> câu hỏi đuôi - S + V(khẳng định/phủ định), aux(khẳng/phủ định) + S?
22. aren't there -> are there
- No + N: không có..
- There are no + N(số nhiều) -> mang nghĩa phủ định
-> câu hỏi đuôi - S + V(khẳng định/phủ định), aux(khẳng/phủ định) + S?
23. doensn't -> didn't
- Tường thuật dạng kể: S + said/told + (O) + (that) + S + V(lùi thì)
- Lùi thì: HTD -> QKD
24. many -> much
- much + N(không đếm được)
- time(n): thời gian
25. Although -> Despite
- Despite/In spite of + N/Ving/Nphrase, Clause: mặc dù..
26. lazy -> laziness
- TTSH + N
- laziness(n): sự lười biếng
27. Despite -> Although
- Although + S + V, S + V: mặc dù
- "Mặc dù anh ấy thức dậy trễ nhưng anh ấy không bị trễ"
28. closes -> had closed
- Before + S + V2/ed, S + had + VpII: Trước khi
29. very -> so
`-` S + tobe + so + adj + that + S + V: quá..đến nỗi
30. most tall -> tallest
- One of the + so sánh nhất + N(số nhiều): một trong những
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin