0
0
1.Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s).
In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.
A.slowly
B.really
C.quickly
D.hardly
2.Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s).
My elder sister failed her final exam, so my parents are depressed.
A.embarrassed
B.satisfied
C.pleased
D.disappointed
3.Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s).
Several well-known singers have been troubled by stalkers recently.
A.genius
B.famous
C.smart
D.new
4.Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s).
My brother went on with the project even though his boss said it was impossible to do it.
A.continued
B.began
C.fought
D.made
5.Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s).
The “Little Foxes”, a drama by Lillian Hellman, was first introduced in New York in 1939.
A.play
B.novel
C.music
D.dance
6.Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s).
I like to visit the ethnic minorities to explore and understand their unique cultures.
A.rare
B.special
C.precious
D.common
7.Choose the word or phrase OPPOSITE in meaning to the underlined word(s).
Later that evening, when I was almost asleep, the sound of a crowd brought me back to full consciousness.
A.afraid
B.tired
C.awake
D.aware
8.Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s).
Many people are destroying large areas of tropical rainforests.
A.cutting
B.protecting
C.damaging
D.raising
9.Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s).
If we go on wasting water, there will be a shortage of fresh water in the future.
A.doing
B.losing
C.saving
D.using
10.Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s).
Never punish your children by hitting them. This might teach them to become hitters.
A.bring
B.accept
C.reward
D.give
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1019
1414
`1.` puickly
`-` DHNB: rapidly (liên tục-1 cách nhanh chóng)
`->` Chọn `C`
`2.` disappointed
`-` ''My elder sister failed her final exam'' - Chị gái tôi trượt kỳ thi cuối kỳ
`-` ''Thất vọng'' phù hợp.
`->` Chọn `D`
`3.` famous
`-` DHNB: ''stalkers recently'' (những kẻ theo dõi - người hâm mộ)
`->` Chọn `B`
`4.` continued
`-` continued: tiếp tục
`-` ta có: continue: tiếp tục = went on – go on: tiếp tục làm gì đó
`->` Chọn `A`
`5.` play
`-` a drama = a play: vở kịch
`->` Chọn `A`
`6.` common
`-` Ta có: độc nhất $\ne$ chung - unique $\ne$ common
`->` Chọn `D`
`7.` awake
`-` Ta có: ngủ $\ne$ thức - asleep $\ne$ awake
`->` Chọn `C`
`8.` projecting
`-` Ta có: phá hủy $\ne$ bảo vệ - destroy $\ne$ project
`->` Chọn `B`
`9.` saving
`-` Ta có: lãng phí $\ne$ giữ gìn - waste $\ne$ save
`->` Chọn `C`
`10.` reward
`-` Ta có: phạt $\ne$ thưởng - punish $\ne$ reward
`->` Chọn `C`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1)` `C`
`-` rapidly (adv) : liên tục `=` quickly (adv) : nhanh
`-` slowly (adv) : chậm
`-` really (adv) : thật ra , thực ra
`-` hardly (adv) : hầu như không
`2)` `D`
`-` depressed (adj) : trầm cảm , buồn rầu `=` disappointed (adj) : thất vọng
`-` embarrassed (adj) : lúng túng , bối rối , khó chịu
`-` satisfied (adj) : thỏa mãn
`-` pleased (adj) : vừa ý
`3)` `B`
`-` well-known (adj) : nổi tiếng `=` famous (adj) : nổi tiếng
`-` genius (adj) : thiên tài
`-` smart (adj) : thông minh
`-` new (adj) : mới
`4)` `A`
`-` go on = continue : tiếp tục
`-` begin (v) : bắt đầu
`-` fight (v) : đánh nhau
`-` make (v) : làm
`5)` `A`
`-` drama (n) `=` play (n) : vở kịch , kịch
`-` novel (n) : tiểu thuyết
`-` music (n) : âm nhạc
`-` dance (v) : nhảy
`6)` `D`
`-` unique (adj) : độc nhất `><` common (adj) : chung , nói chung
`-` rare (adj) : hiếm
`-` special (adj) : đặc biệt
`-` precious (adj) : quý giá
`7)` `C`
`-` asleep (adj) : ngủ `><` awake (adj) : thức , thức dậy
`-` afraid (adj) : sợ
`- tired (adj) : mệt
`-` aware (adj) : có nhận thức
`8)` `B`
`-` destroy (v) : phá hủy , hủy hoạt `><` protect (v) : bảo vệ
`-` cut (v) : cắt
`-` damage (v) : hư hại , phá hại
`-` raise (v) : đưa ra , dựng lên
`9)` `C`
`-` waste (v) : lãng phí , hoang phí `><` save (v) : giữ gìn
`-` do (v) : làm
`-` lose (v) : mất , lạc
`-` use (v) : dùng , sử dụng
`10)` `C`
`-` punish (v) : trừng phạt `><` reward (v) : thưởng
`-` bring (v) : đem , mang
`-` accept (v) : đồng ý
`-` give (v) : đưa
`@01042008`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
312
215
1000
vô nhóm team manh động ko bn
1019
7959
1414
Nhóm nào cậu?