

Choose the best option A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following sentences.
1. Garbage collectors usually START their day EARLY, driving THROUGH residential
A B C
neighbourhoods TO PICK OVER and remove waste.
D
2. His car WAS BROKEN down WHILE he WAS DRIVING TO work yesterday morning.
A B C D
3. I am WONDERING how IMPROVING my reading and listening SKILLS in A SHORT TIME?
A B C D
4. Could you tell me WHAT TO CUT DOWN on the AMOUNT of electricity WE USE every day?
A B C D
5. The electricity came TO REPAIR the ELECTRICAL WIRES and EQUIPMENTS in our
A B C
house AFTER a power outage.
D
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
1. D (to pick over --> to pick up)
pick up: nhặt
2. A (was broken --> broke)
QKĐ + while + QKTD
Hành động đang diễn ra thì có hành động cắt ngang
QKĐ: S + V2/ed
3. B (improving --> to improve)
how + to V: cách để làm gì
4. A (What --> how)
5. electricity --> electrician (thợ điện) + C (equipments --> equipment)
equipment là danh từ không đếm được -->không thêm s
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1D.` to pick over->pick up : nhặt lên
`2A.` was broken->broke down : bị hỏng
`3B.` improving->improve : cải thiện
--how to +Vinf
`4A.` what to cut down->how to cut down : làm thế nào để cắt giảm
`5.` Câu này đáng lẽ phải là electricity->electrician : thợ điện. Sai đề ạ
#BCh
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1 D. to pick over -> to pick up
pick up (phr.v): nhặt lên
DHNB: usually -> HTD
HTD: (+) S + V(s/es)
2 A was broken -> broke
Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
Hành động đang xảy ra -> QKTD: S + was/were + Ving
Hành động xen vào -> QKD: S + V2/ed
3. B. improving -> to improve
how to do sth: cách để làm gì
4. A. what -> how
how to do sth: cách để làm gì
5. C. equipments -> equipment
the + adj + N
equipment(n): thiết bị
-> là 1 danh từ không đếm được -> ta không thêm “s”
Bảng tin