Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Simple sentence: Câu đơn `->` S + V + O `->` tức câu chỉ có `1` chủ ngữ và `1` vị ngữ
`1.` `A`
`-` S: I
`-` V: cook and wash
`->` Loại `B` vì có `2` chủ ngữ, vị ngữ: S `1` : I + V `1`: cook; S `2`: she + V `2`: washes
`2.` `A`
`-` S: they; V: went...bought
`-` Loại `B` vì nó là `2` câu tách biệt, tuy cùng `1` S nhưng lại có `2` V khác nhau là ''went'' và ''didn't buy'', `2` vế của `1` câu được ngăn cách bởi dấu phẩy và từ nối ''but''
`3.` `A`
`-` S: Mai and her family; S: visited
`-` Loại `B` vì tuy S khác nhau nhưng đều chỉ cùng `1` đối tượng, lại có `2` động từ riêng biệt khác thì ''love'' và ''went''; `2` vế của câu được ngăn cách bởi dấu phẩy và từ nối ''so''
`4.` `B`
`5.` `B`
`6.` `A`
`-` Thường các câu chỉ có `1` S và `1` V là câu đơn, hoặc thường xuất hiện từ nối ''and'': và để nối `2` hoạt động song song
`-` Còn câu ghép thường có dấu phẩy ngăn cách giữa `2` vế của câu và có các liên từ như but, so, or,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. A. I cook and wash the dishes.
- Chủ ngữ: I
- Vị ngữ: cook and wash the dishes.
2. A. They went to Hoi An and bought lots of souvenirs.
- Chủ ngữ: They
- Vị ngữ: went to Hoi An and bought lots of souvenirs.
3. A. Mai and her family visited their relatives in Nha Trang last week.
- Chủ ngữ: Mai and her family
- Vị ngữ: visited their relatives in Nha Trang last week.
4. B. You can take this medicine.
- Chủ ngữ: You
- Vị ngữ: can take this medicine.
5. B. She eats healthily and does exercise regularly.
- Chủ ngữ: She
- Vị ngữ: eats healthily and does exercise regularly.
6. A. Water boils at 100 degrees Celsius.
- Chủ ngữ: Water
- Vị ngữ: boils at 100 degrees Celsius.
Câu đơn là câu chỉ có duy nhất một cụm chủ vị, một mệnh đề – hay còn gọi là mệnh đề độc lập.
Câu đơn có thể có nhiều hơn một chủ từ hoặc nhiều hơn một động từ, nhưng chỉ diễn đạt một ý chính duy nhất.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
35
0
Ok c.on bn