

1 A:...(I/have) a party next Saturday.Can you come?
B: On saturday ? I'm not sure . Some friends of mine ...(come) to stay with me next week but I think ...(they/go) by Saturday . But if ...( they/be) still here,...( I/not/be) able to come to the party
A: Ok. Well, tell me as soon as...(you/know)
B : Right...( I/phone) you during the week
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` A : I am having
-> Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn
- S + is/am/are + Ving
B : are coming - they will have gone - they are - I won't be
-> Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn
- S + is/am/are + Ving (1)
-> by + thời gian tương lai -> thì tương lai hoàn thành
- S + will + have + V3 (2)
- Câu điều kiện loại 1 : If + S + is/am/are + N/Adj , S+ will + not + V nguyên mẫu (3)
A : you know
- S + Vs/es + as soon as + S + Vs/es : ngay trong khi
B : I'll phone
- Tất nhiên tôi sẽ gọi cho bạn trong tuần này -> thì TLĐ
- S + will + V nguyên mẫu
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. am having
- HTTD diễn tả một hành động lên kế hoạch từ trước có thời gian
- S + is/are/am + V-ing
2. are coming - they will have gone - they are - I won't be
- By + thứ --> TLTHT: S + will have VpII
- Câu đk loại 1: If HTĐ, TLĐ
3. you know
- TLĐ as soon as HTĐ
4. will phone
- TLĐ: S + will V-bare + O
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
529
15003
273
bạn này săng niêng quáaa
4529
11595
4078
được mỗi hôm nay thuii
529
15003
273
:<<
2474
663
1485
Cả câu này nựa