

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`nacutihe.vt`
`1.` Have you ever met her brother ?
`->` Bạn đã từng gặp anh trai của cô ấy chưa ?
`2.` Have you seen Kate yet ?
`->` Bạn đã găp Kate chưa ?
`3.` I love clothes. I have bought a lot this year.
`->` Tôi yêu quần áo. Tôi đã mua rất nhiều trong năm nay.
`4.` My grandmother has already found her glasses.
`->` Bà tôi đã tìm thấy chiếc kính của mình rồi.
`5.` The weather has been good all week.
`->` Thời tiết đã tốt suốt tuần.
`6.` We haven't written any letters this month.
`->` Chúng tôi đã chưa viết bất kì lá thư nào trong tháng này,
`7.` I haven't finished my homework yet.
`->` Tôi vẫn chưa hoàn thành bài tập nữa.
`8.` David has just come back from work.
`->` David vừa mới đi làm về.
`9.` Somebody has stolen my bicycle!
`->` Ai đó đã lấy trộm chiếc xe đạp của tôi!
`10.` How long has she lived there before coming here ?
`->` Cô ấy sống ở đó bao lâu trước khi đến đây ?
`- - - - - - - - - - -`
`***` Present Perfect (HTHT) :
(+) S + have/has + V_3/ed + ..
(-) S + have/has + not + V_3/ed + ..
(?) Have/Has + S + V_3/ed + .. ?
`@` DHNB : just, recently, already, not .. yet, since, for, ...
`-` Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời điểm không được xác định.
`-` Diễn tả hành động đã xảy ra một hoặc nhiều lần trong quá khứ.
`-` Diễn tả hành động hoàn thành trong quá khứ có liên quan đến hiện tại.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
-------------------------------------------
1. Have you ever met
DHNB: ever
2. Have you seen
DHNB: yet
3. have bought
DHNB: this year
4. has already found
DHNB: already
5. has been
DHNB: all week
6. haven't written
DHNB: this month
7. haven't finished
DHNB: yet
8. has just come
DHNB: just
9. has stolen
10. has she lived
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin