

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`6,` D
- dictionary (n) từ điển
- book (n) sách
- map (n) bản đồ
- reference (n) sự tham khảo
- Mình cần một cuốn từ điển để tra nghĩa của từ mới.
`7,` A
- reference book (n) sách tham khảo
- favourite (a) yêu thích
- Loại B vì đây là tính từ để miêu tả cảm xúc con người, chủ ngữ thường chỉ người; loại C vì là trạng từ, không đứng trước danh từ.
`8,` D
- every day : hàng ngày `->` Thì hiện tại đơn : S + V(s/es)
`=>` Loại B không phải thì hiện tại đơn
- see (v) nhìn thấy
- write (v) viết
- receive (v) nhận
- Tôi nhận thư từ bạn mỗi ngày.
`9,` A
- Theo công thức thì hiện tại đơn, chủ ngữ là danh từ số ít nên động từ phải thêm -s
- contain (v) chứa
`10,` A
- science (n) khoa học - dấu hiệu : scientist (n) nhà khoa học
- chemistry (n) hoá học
- physics (n) vật lí
- economics (n) môn kinh tế
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`6` .`D`.dictionary
`->` look up (v): tra
`->` tra nghĩa của từ `->` dùng từ điển
`->` dictionary (n): từ điển
`7` .`A`.reference
`->` reference book (n): sách tham khảo
`8` .`D`.receive
`->` receive sth from sb : nhận thứ gì từ ai
`9` .`A`.contains
`->` contain sth : chứa đựng thứ gì đó
`10` .`A`.science
`->` be interested in `+` N : hứng thú với thứ gì
`->` muốn trở thành nhà khoa học `->` hứng thú với môn khoa học
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
0
237
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/7183986 giúp mình với