

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` responsibility
- Trước and là từ loại nào thì sau and là từ loại đấy `->` Trước and có duty (n) bổn phận (danh từ) nên sau and cần danh từ.
- responsibility (n) trách nhiệm
`2,` gratefulness
- Tính từ sở hữu + danh từ.
- gratefulness (n) lòng biết ơn
`3,` strengthen
- Liên kết song song - trước and có help (v) giúp (động từ) nên sau and cũng vậy
- strengthen (v) củng cố, làm mạnh
`4,` encouragement
- Liên kết song song - trước and có support (n) hỗ trợ (danh từ) nên sau and cũng vậy
- encouragement (n) sự khuyến khích, động viên
`5,` spotlessly
- V + adv
- clean up (phr v) dọn dẹp
- spotlessly (adv) không tì vết, sạch sẽ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1.` responsibility
`-` one's N : cái gì của ai
`-` responsibility (n) : trách nhiệm
`2.` gratitude
`-` Tính từ sở hữu + N.
`-` gratitude (n) : lòng biết ơn
`3.` strengthen
`-` help V-inf : giúp làm gì
`-` strengthen (v) : làm mạnh
`4.` encouragement
`-` the + N.
`-` encouragement (n) : sự khích lệ
`5.` spotlessly
`-` V + adv.
`-` spotlessly (adv) : 1 cách không tì vết
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin