

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`5.` `D`
`-` S + asked sb if S + lùi thì `=` Trực tiếp hỏi Yes/No question
`-` HTTD ( S + is/am/are doing sth ) `->` QKTD ( S + was/were doing sth )
`6.` `C`
`-` Rút gọn mệnh đề quan hệ who `:` who she hardly knows `->` she hardly knows
`7.` `B`
`-` so adj a/an noun `:` đảo ngữ so ... that ...
`8.` `C`
`-` be under pressure (phr) `:` chịu áp lực
`9.` `A`
`-` have sb do sth `:` nhờ ai làm gì ( kiểu thân tình )
`10.` `A`
`-` to express one's feelings (phr) `:` thể hiện cảm xúc của ai
`\color{green}\text{#4T}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`5D`
`-` Tường thuật Yes/No questions:
`+` S + asked + O + if/whether + S + V(lùi thì)
`-` Lùi thì: HTTD `->` QKTD
`6C`
`-` Lược bỏ đại từ quan hệ khi phía trước nó không có dấu phẩy
`-` Thì HTĐ: S + V(s/es/o)
`7`. `B`
`-` S + tobe + so + adj + (a/an) + noun `->` nhấn mạnh cho tính từ
`8C`
`-` Be under study pressure: chịu áp lực về mặt học tập
`9A`
`-` Chủ động nhờ vả: S + have + sb + V-inf
`10A`
`-` Have difficulty doing sth: gặp khó khăn làm gì..
`-` expressing one's feeling: bày tỏ cảm xúc ai..
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin