

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
35 `-` B
`-` Planted `->` Was planting
`->` diễn tả 1 hđ dang diễn ra trong qk thì hđ khác chen vào.
36 `-` C
`-` Their `->` Its
`->` "Mathematics" là số ít nên ta dùng "its" thay cho "mathematics"
37 `-` C
`-` Childlish `->` Childish
`->` CT : S + tobe + as/so + adj + as + S2
38 `-` Beautiful ( adj ) : đẹp
`->` trước N là Adj
`->` Có nhiều công viên đẹp ở Hà Nội.
39 `-` Encouraged ( V ) : khuyến khích
`->` S + V + O
`->` Giáo viên của tôi đã khuyến khích tôi tham gia kỳ thi này.
40 `-` Inconvenience ( N ) : Bất tiện
`->` much + N
`->` Sự đến muộn của anh ấy đã gây cho chúng tôi nhiều bất tiện.
41 `-` Irresponsibly ( Adv ) : Vô trách nhiệm
`->` V + Adv
`->` Sếp của anh ấy đã mắng anh ấy vì anh ấy đã cư xử một cách thiếu trách nhiệm.
42 `-` Saw
`->` Anh ấy đang đi dạo phố khi chúng tôi nhìn thấy anh ấy.
43 `-` To arrive
`->` Fail + to Vinf
`->` Anh ấy không bao giờ đến kịp lúc để giúp tôi.
44 `-` Turns
`->` Ở đây cho đến khi đèn chuyển xanh.
`#Chieu<3`
`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`
`CT` : S + was/were + Ving + when + S + Ved
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
35. B. planted -> was planting
- When + QKĐ, QKTD
-> hành động đang diễn ra thì có 1 hành động khác bất chợt xen vào
36. C. theirs -> its
- Mathematics - its
37. C. childish (adj): trẻ con
38. beautiful
- adj + N
- beautiful : đẹp
39. encouraged
- encourage (v): khuyến khích
40. inconvenience
- much + N
- inconvenience (n): sự bất tiện
41. irresponsible
- behave + adj
- responsible : có trách nhiệm >< irresponsible (adj): vô trách nhiệm
42. saw
- When + QKĐ, QKTD
-> hành động đang diễn ra thì có 1 hành động khác bất chợt xen vào
43. to arrive
- fail to do sth : thất bại làm gì
44. turns
- V + O + til/until + S + V(s/es) + O
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
94
3232
121
Xin 5 sao ạ