Thứ tự của tính từ : OSASCOMP
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
658
1021
Đáp án + Giải thích các bước :
Trật tự của tính từ bao gồm :
1. Opinion
2. Size
3. Age
4. Shape
5. Color
6. Origin
7. Material
8. Purpose
_____________________
1. Opinion ( Ý kiến , quan điểm , quan niệm )
Vd : expensive , cheap , hot , cold ,...
____________________
2. Size ( Kích cỡ , kích thước )
Vd : Big , small , large , tiny ,...
____________________
3. Age ( Tuổi tác )
- Vd : old , young ,....
______________________
4. Shape ( Hình dạng )
Vd : Square , triangle , circle , rectangle ,...
_________________
5. Color ( Màu sắc )
Vd : blue , black , purple , pink ,orange ,....
____________________
6. Origin ( Nguồn gốc )
Vd : French , Vietnamese , American ,....
____________________
7. Material ( Chất liệu , vật liệu )
Vd : wood , silk , gold , silver ,....
___________________
8. Purpose ( Mục đích )
Vd : cutting , educational ,....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1718
1204
Đáp án: + Giải thích các bước giải:
Thứ tự của tính từ : OSASCOMP
`-` Opinion: ý kiến riêng, quan điểm
`-` Size: kích cỡ
`-` Age: độ tuổi
`-` Shape: hình dạng
`-` Color: màu sắc
`-` Origin: nguồn gốc
`-` Material: chất liệu
`-` Purpose: mục đích
`to` VD:
`-` They want a red inox table
`-` a red: color ( màu sắc)
`-` inox: sắt ( chất liệu)
`to` Theo thứ tự: color `-` material
`#Ph`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
cho vd đi ạ
1718
1204
dạ
1718
1204
r nha
ko phải ạ, cho ví dụ là TỪ ạ
b làm lại theo yc của tus ạ
Bảng tin