Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`9)` `B.`
`->` S + be + adj/adv + V ...
`->` đằng sau có verb (organized) `=>` adv (badly)
`10)` `B.`
`->` get used to V-ing: quen với việc gì
`->` being told what to do: bị kiểm oat
`11)` `A.`
`->` S + will + be + V2 ... `=>` nhấn mạnh về một HĐ chắc chắn sẽ được thực hiện trong tương lai
`12)` `A.`
`->` be supposed to be adj/adv: đáng lẽ phải làm sao
`13)` `D.`
`->` đang mặc ở lúc hỏi `=>` HTTD
`->` Wh- + be + S + V-ing ... ?
`14)` `A.`
`->` up to now `=>` HTHT
`->` S + have/has + V3 ...
`-`
@magnetic
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
9782
4555
9 B
- adv + V
- Bị động quá khứ đơn: S + was/were + V3/ed + (by O)
10 B
- S + get used to + Ving: quen với việc gì
-> Bị động: S + get used to being + V3/ed + (by O)
11 B
- Tương lai hoàn thành, dấu hiệu: by the end of the week
-> Bị động: S + will have been + V3/ed + (by O)
12 A
- Bị động hiện tại đơn: S + am/is/are + V3/ed + (by O)
- tobe suppose to V: có bổn phận phải làm gì
13 D
- Hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu: today
-> (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?
14 A
- Hiện tại hoàn thành, dấu hiệu: Up to now
-> (+) S + have/has + V3/ed
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin