

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`12` . The victims have been provided with food and clothing .
`13` . English is spoken in almost every corner of the world
`14` . This machine mustn't be used after 5 : 30 p.m
`15` . Luckily for me , my name wasn't called
`16` . The chalk board is always erased by one of students after class
`17` . The wall must be cleaned beforee it is painted
`18` . The new pupil was told where to sit
`19` . I knew that he had been told of the meeting .
`20` . I have never been treated with such kindness
_ _ _______________________________________________________
Bị động các thì :
`-` QKĐ : S + was / were + PII
`-` QKTD : S + was / were + being PII
`-` QKHT : S + had + been PII
`-` HTĐ : S + am / is / are + PII
`-` HTTD : S + am / is / are + being PII
`-` HTHT : S + have / has been PII
`-` TLĐ : S + will be + PII
`-` TLTD : S + will be + being PII
`-` TLHT : S + will have + been PII
`@` Thời gian sau by ,địa điểm trước by
`@` Nếu chủ ngữ của câu chủ động là những từ chung chung ( he , she , they , we , ..) thì chuyển sang câu bị động có thể bỏ '' by O '' .
`-` Bị động động từ khuyết thiếu :
( + ) S + động từ khuyết thiếu ( model verbs ) + Bare - inf
( - ) S + động từ khuyết thiếu ( model vebs ) + not + Bare - inf
( ? ) Động từ khuyết thiếu ( model verbs ) + S + Bare - inf ?
@vibimaibeng .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`12.` The victims have been provided with food and clothing.
`-` BĐ HTHT: S `+` have/has (not) `+` been `+` PII `+` (by O)
`13.` English is spoken in almost every corner of the world.
`-` BĐ HTĐ: S `+` am/is/are (not) `+` PII `+` (by O)
`14.` This machine mustn't be used after `5:30` pm.
`-` BĐ ĐTKT: S `+` ĐTKT (shoud/can/must/ ...) (not) `+` be `+` PII `+` (by O)
`15.` Luckily for me, my name wasn't called.
`-` BĐ QKĐ: S `+` was/were (not) `+` PII `+` (by O)
`16.` The chalk board is always erased by one of students after class.
`-` BĐ HTĐ: S `+` am/is/are (not) `+` PII `+` (by O)
`17.` The wall must be cleaned before it is painted.
`-` BĐ ĐTKT: S `+` ĐTKT (shoud/can/must/ ...) (not) `+` be `+` PII `+` (by O)
`18.` The new pupil was told where to sit.
`-` BĐ QKĐ: S `+` was/were (not) `+` PII `+` (by O)
`19.` I knew that he had been told of the meeting.
`-` BĐ QKHT: S `+` had (not) `+` been `+` PII `+` (by O)
`20.` I have never been treated with such kindness.
`-` BĐ HTHT: S `+` have/has (not) `+` been `+` PII `+` (by O)
`-------------`
`@` Lưu ý:
`+` Trong câu chủ động với các chủ ngữ “I, They, We, somebody, someone,everybody, everyone,....” thì khi chuyển sang câu bị động ta bỏ By O.
`+` By O đứng trước trạng từ chỉ thời gian và đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin