119
362
viết lại câu ( 6-10 )
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
7394
5357
`color{aqua}{\text{#Lunarzy}}`
`6` If you took exercise , you would be unfit .
`7` If you aren't careful , you will cut yourself with that knife .
`8` Unless I have time , I won't help you .
`9` If Dick didn't drive carelessly , Dick would not often cause accidents .
`10` If I knew English , I could apply for that job .
`-` Tất cả cấu trúc về câu điều kiện trong Tiếng Anh :
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động diễn ra theo quy luật tự nhiên , là một sự thật hiển nhiên :
`=>` Điều kiện loại `0` : If + S + V(s,es) + O , S + V(s,es) + O .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động có khả năng diễn ra trong tương lai .
`=>` Điều kiện loại `1` : If + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .
`-` Biến thể : Unless + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở hiện tại .
`=>` Điều kiện loại `2` : If + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .
`-` Biến thể : Unless + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .
`-` Biến thể : If I were you , S + would/modal verbs + V-inf + O : Đề nghị khuyên ai làm gì .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở quá khứ .
`=>` Điều kiện loại `3` : If + S + had + V3/Vpp + O , S + would/modal verbs + have + V3/Vpp + O .
`-` Biến thể : Without/But for + V-ing/N + O , S + would/modal verbs + have + V3/Vpp + O .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
4573
4322
`6.` If you took exercise, you would be fit.
`7.` If you aren't careful, you will cut yourself with that knife.
`-` Unless `=` If ... not ... `:` Nếu ... không ...
`-` Cấu trúc: Unless `+` S `+` am/is/are + N/Adj`/`V(s/es), S `+` will/can (not) V
`=` If `+` S `+` am/is/are not N/Adj`/`don't/doesn't V, S `+` will/can (not) V
`8.` Unless I have time, I won't help you.
`9.` If Dick didn't drive carelessly/drove carefully, he would not often cause accidents.
`10.` If I knew English, I could apply for that job.
`-------------------`
`-` Cấu trúc câu gốc:
`->` V/be `+` O `+` or/and `+` S `+` V `+` ...
`->` Vì câu gốc diễn tả sự việc có thể xảy ra ở tương lai. Nên ta sử dụng câu điều kiện loại `1.`
`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`
`->` If `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will `+` V-inf
`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V-inf, S `+` will/can/should `+` V-inf
`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should `+` V-inf
`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.
`-` Cấu trúc câu gốc:
`->` S `+` V `+` because `+` S `+` V
`-` Because: Bởi vì, vì `+` dùng để chỉ nguyên nhân `-` kết quả
`->` S `+` V `+` ,so `+` S `+` V
`-` So (Vì vậy) `+` mệnh đề kết quả.
`-` That's why `:` Đó là lý do vì sao ...
`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`
`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could `+` V-inf
`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` V-inf
`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
825
0
446
Adu idol comebak lai rồi nè =))🫰🫶
7394
104121
5357
💀sủi lâu quá nên ngoi lên để thở th ạ...