0
0
Giúp em với ae chị em cám ơn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`4. A ->` is always
`-` DHNB: always `->` Thì HTĐ: `(+)` S + is/am/are + N/Adj
`-` Lưu ý: Trạng từ chỉ tần suất đứng ở sau động từ tobe
`5. C ->` watch
`-` Trước và sau "and" là 2 từ cùng hình thức
`-` Thì HTĐ: `(+)` S + V(s/es)
`-` Lưu ý: S = I/We/You/They/N số nhiều + V(bare)
`6. A ->` has
`-` Thì HTĐ: `(+)` S + V(s/es)
`-` a/an + adj + N
`-` Tạm dịch: Anh ấy có khuôn mặt tròn, mũi to và tóc ngắn.
`7. B ->` student's
`-` The + N(xác định)
`-` Thì HTĐ: `(+)` S + is/am/are + N/Adj
`-` Sở hữu cách: Chủ sở hữu + ‘s + người/vật thuộc quyền sở hữu
`8. A ->` What
`-` What colour + tobe (is/are) + S?
`->` Dùng để hỏi về màu sắc
`9. C ->` is
`-` be + adj
`-` Thì HTĐ: `(+)` S + is/am/are + N/Adj
`10. B ->` is
`-` Thì HTĐ: `(?)` (WH-word +) is/am/are + S + ...?
`-` Where: Dùng để hỏi về nơi chốn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1A` `->` is always
`=>` S `+` tobe `+` adv chỉ tần xuất
`2C->` watch
`=>` and liên kết 2 mệnh đề tương đồng
`=>` S(n) `+` V
`3A` `->` has
`=>` HTĐ `(+)` S `+` have/has `+` N
`4B` `->` student's
`=>` sử dụng sở hữu cách
`5A` `->` bỏ is
`=>` what colour `+` tobe `+` N: hỏi màu của cái gì đó
`6C` `->` is
`=>` S `+` tobe `+` adj
`7B``->` is
`=>` (Wh) `+` tobe `+` S `+` V/N
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin