Chia hiện tại đơn hoặc tương lai đơn
1.I ______ (wait) until you're finished-then we can go
2.John will study until he ______(know) all the answer
3.what do you want to do after the class ______(finish)?
4.Jenny will come here after she ______(finish) work
5.She's going to look for a job as soon as she _____(arrive) in London
6.She ______(send) me an email before she leaves the office later today
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` will wait
`2.` knows
`3.` finishes
`4.` finishes
`4.` arrives
`5.` will send
`-------------------`
`@` Cấu trúc của những câu trên:
`-` Cấu trúc: After `+` S `+` V(HTĐ/TLĐ), S `+` V(TLĐ)
`->` Sau khi thực hiện hành động này sẽ thực hiện hành động khác.
`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(HTĐ), S `+` V(HTĐ/TLĐ)
`->` Diễn tả mối quan hệ giữa hành động hiện tại và kết quả trong tương lai.
`-` Cấu trúc: Before `+` S `+` V(HTĐ), S `+` V(HTĐ/TLĐ)
`->` Trước khi thực hiện hành động này sẽ thực hiện hành động khác.
`-` Cấu trúc: Until `+` S `+` V(HTĐ), S `+` V(HTĐ/TLĐ)
`->` Dùng với nghĩa là sẽ làm gì cho đến khi hoàn thành việc gì đó.
`-` Cấu trúc: Whenever `+` S `+` V(HTĐ), S `+` V(HTĐ/TLĐ)
`->` Diễn tả sự lặp lại của một hành động hay sự việc nào đó.
`-` Cấu trúc: As soon as `+` S `+` V(HTĐ), S `+` V(TLĐ)
`->` Diễn tả hai hành động chưa xảy ra ở thời điểm nói.
`@` Lưu ý: Không dùng will hoặc be going to trong mệnh đề thời gian. Mệnh đề thời gian mang nghĩa tương lai nhưng dùng thì hiện tại đơn. Sử dụng thì HTĐ hoặc thì HTHT dùng để nhấn mạnh đến việc đã hoàn thành hành động đó trước khi một hành động khác xảy ra.
`--------------------`
`+` Lưu ý: Trạng từ tần suất đứng sau động từ Tobe và đứng trước động từ thường. Trong câu phủ định và câu nghi vấn thì trạng từ đứng trước trợ động từ và động từ chính.
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` Đối với động từ tobe:
`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`
`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`+` Đối với động từ thường:
`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V
`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$
`-` Trong đó:
`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V
`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V
`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$
`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$
`-----------------`
`-` Cấu trúc thì TLĐ:
`(+)` $S + will + V-inf + ...$
`(-)` $S + won't + V-inf + ...$
`(?)` $Will + S + V-inf + ...$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1 will wait
2 knows.
3 finishes.
4 finishes
5 arrives.
6 will send.
- TLD/HTD until HTD: Cho đến khi.
- TLD + after + HTD/TLD: Sau khi.
- TLD as soon as HTD: Ngay sau khi.
- TLD/HTD before HTD: Trước khi.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin