Đặt 5 câu nói về "die for"
/\_/\
( • • )
/ >pls
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1102
1403
`@` to die for (phr) `:` rất tuyệt vời, đáng khao khát, mong ước việc gì rất nhiều
`1.` The cake is to die for `:` chiếc bánh siêu ngon
`2.` The concert last night was to die for `:` buổi hòa nhạc tối qua thật tuyệt
`3.` She has a figure to die for `:` cô ấy có dáng người đáng ngưỡng mộ
`4.` His car is to die for `:` xe của anh ấy thật đáng để ngưỡng mộ
`5.` The new designer handbag she bought is to die for `:` chiếc túi xách mẫu mới mà cô ấy mua thật đáng để người ta khao khát có nó
`\color{green}\text{#4T}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
30
8
`1.` The chocolate cake at that bakery is to die for.
`2.` She said she would die for a chance to see her favorite band perform live.
`3.` His mother's lasagna is to die for, filled with layers of rich, cheesy goodness.
`4.` On a hot summer day, an ice-cold lemonade is just to die for.
`5.` That new restaurant downtown has a steak that's absolutely to die for.
`_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _`
`***` Die for sth: mong muốn, ham muốn cái gì, cái gì rất tuyệt,...
`Trans:`
`1.` Bánh sô-cô-la ở tiệm bánh đó ngon tuyệt vời.
`2.` Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ sẵn sàng làm mọi thứ để có cơ hội xem ban nhạc yêu thích của mình biểu diễn trực tiếp.
`3.` Món lasagna của mẹ anh ấy thật tuyệt vời, với các lớp phô mai thơm ngon.
`4.` Vào một ngày hè nóng bức, một ly nước chanh mát lạnh thật là tuyệt vời.
`5.` Nhà hàng mới ở trung tâm thành phố có món bít tết ngon đến mức không thể cưỡng lại.
`ziaalyy11`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin