

Giải giúp với ah. Em cám ơn :)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`I`
`1.` has been
`-` DHNB: For eight hours `->` HTHT
`2.` has not had
`-` DHNB: For a long time `->` HTHT
`3.` has not played
`-` DHNB: Since last year `->` HTHT
`4.` haven't had
`-` DHNB: Since Monday `->` HTHT
`5.` haven't seen
`-` DHNB: For ten years `->` HTHT
`6.` have just realized
`-` DHNB: Just `->` HTHT
`7.` has finished
`-` Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại. `->` HTHT
`8.` have you known
`-` DHNB: How long `->` HTHT
`9.` Have you taken
`-` Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại. `->` HTHT
`10.` has eaten
`-` DHNB: Yet `->` HTHT
`----------------`
`-` Cấu trúc thì HTHT:
`(+)` $S + have/has + Ved/C3 + ...$
`(-)` $S + have/has + not + Ved/C3 + ...$
`(?)` $Have/Has + S + Ved/C3 + ...?$
`-` Trong đó:
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` has
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` have
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

$\text{Form:}$
`+)` S + have/has + V(PII) + adv/O
`-)` S + have/has + not + V(PII) + adv/O
`?)` Have/Has + S + V(PII) + adv/O?
-----------------------------------------
`1.` has been
`2.` hasn't had
`3.` hasn't played
`4.` haven't had
`5.` haven't seen
`6.` have just realized
`7.` has finished
`8.` have you known
`9.` Have you taken
`10.` has eaten
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
152
1158
139
cảm ơn ạ
4691
13737
4612
kcj ạ
152
1158
139
:))
4691
13737
4612
=DDDDD