

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`11.` `C` `->` will
`12.` `B` `->` would go
`13.` `A` `->` would
`14.` `A` `->` lived
`15.` `D` `->` is
`---------------------`
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`
`->` If `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will `+` V-inf
`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V-inf, S `+` will/can/should `+` V-inf
`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should `+` V-inf
`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`
`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could `+` V-inf
`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` V-inf
`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`11,` C `->` will
`12,` B `->` would
`13,` A `->` would
`14,` A `->` lived
`15,` D `->` is
`@` Câu điều kiện loại 1 : If + S + V(HTĐ) , S + will/can/may + V-inf
-> Diễn tả 1 sự việc/giả thiết có thật hay có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`@` Câu điều kiện loại 2 : If + S + V(QKĐ) , S + would/could/might + V-inf
*tobe là were chia cho tất cả các ngôi chủ ngữ.
-> Diễn tả 1 sự việc/giả thiết không có thật hay không thể xảy ra ở hiện tại.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin