

Câu 20: She is a famous _______. She tries her best to protect rare animals from extinction.
A. environment B. environmental C. environmentalist D. environmentally
Câu 21: The problems of pollution call for a prompt _______ from the government.
A. action B. act C. active D. acting
Câu 22: You will have to _______ your holiday if you are too ill to travel.
A. put off B. put down C. put up D. put out
Câu 23: The factory is said _______ in a fire two years ago.
A. to have destroyed B. to have been destroyed C. to destroy D. being destroyed
Câu 24: Housing construction and _______ have rapidly changed the face of this town. It has become more and more beautiful.
A. modernization B. environmental pollution C. deforestation D. overpopulation
Câu 25: Not a word _______ since the exam started. A. has she written B. she had written C. she wrote D. she has written
Câu 26: _______ his advice, I would never have got the job.
A. Except B. Apart from C. But for D. As for
Câu 27: I find it difficult to pay my bills as prices keep _______.
A. gaining B. raising C. growing D. rising
Câu 28: When I mentioned the party, he was all ears.
A. deaf B. partially deaf C. listening neglectfully D. listening attentively
Câu 29: This morning traffic was ______ by an accident outside the town hall.
A. held in B. held off C. held up D. held out
Câu 30: Don't ask me anything about that couple. I like _______ the husband _______ the wife.
A. either/or B. both/and C. neither/nor D. not only / but also
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
20 C
- Cần 1 danh từ chỉ người vì "she" là chủ ngữ chỉ người.
- Adj + N.
- Environmentalist (n): Nhà môi trường học.
21 A
- Adj + N.
- Action (n): Hành động
22 A
- Put off (phr v): Trì hoãn, hoãn lại.
- Put down (phr v): Đặt xuống
- Put up (phr v): Đặt lên, chịu đựng, treo lên.
- Put out (phr v): Dập tắt (lửa).
- Have to do st: Phải làm gì.
23 B
- S2 + is/am/are + V1 (VpII) + to V2 (Bị động đặc biệt).
-> Câu bị động: To V2 -> to have been V2 (VpII).
24 A
- And (conj): Nối từ/cụm từ có nghĩa tương đồng nhau.
- "Housing construction" là danh từ -> Sau "and" cũng là danh từ.
+ Modernization (n): Sự hiện đại hóa.
+ Environmantal pollution (n): Sự ô nhiễm môi trường
+ Overpopulation (n): Sự gia tăng dân số.
-> Việc xây dựng nhà ở và hiện đại hóa đã nhanh chóng thay đổi diện mạo của thị trấn này. Nó đã trở nên ngày càng đẹp hơn.
25 A
- Đảo ngữ "not": Not/No + N + trợ động từ + S + V: Dù, bất cứ.
26 B
- But for + N/V-ing, S + V + O: Nếu không có...
27 D
- Rise (v): Tăng lên, nâng lên.
- Find sth adj: Thấy cái gì đó thế nào.
-> Tôi thấy khó khăn khi phải trả hóa đơn vì giá cả liên tục tăng lên.
28 C
- Be all ears (idm) = Listen attentively: Lắng nghe một cách chăm chú.
29 C
- Hold up (phr v): Trì hoãn (Dùng cho giao thông).
- Bị động QKD: S + was/were + VpII + (by O).
30 C
- Either N or N: Hoặc...hoặc
- Both N and N: Cả...và...
- Neither N nor N: Không...và cũng không...
- Not only N but also N: Không những...mà còn...
-> Đừng hỏi tôi về cặp đôi đó. Tôi không thích cả chồng lẫn cả vợ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`20. C`
`-` a/an + adj + N
`-` environment (n): môi trường
`-` environmentalist (n): hà môi trường học
`->` Xét về nghĩa `->` Chọn B
`21. A`
`-` adj + N
`22. A`
`-` put off (phr v): trì hoãn
`-` put down (phr v): bỏ xuống
`-` put up (phr v): chịu đựng
`-` put out (phr v): dập tắt (thuốc/lửa)
`->` Xét về nghĩa `->` Chọn A
`23. B`
`-` DHNB: two years ago `->` QKĐ
`-` Chủ ngữ là "The factory (Nhà máy)" chịu tác động từ hành động của con người `->` Bị động
`=>` Câu bị động "Kép":
`-` Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + was/were + V3/ed + (by O)
`->` Bị động: S2 + is/am/are + V3/ed (V1) + to + have been + V3/ed
`24. A`
`-` modernization (n): sự hiện đại hóa
`-` environmental pollution (n): ô nhiễm môi trường
`-` deforestation (n): nạn phá rừng
`-` overpopulation (n): quá tải dân số
`->` Xét về nghĩa `->` Chọn A
`25. A`
`-` Đảo ngữ: Not + N + trợ động từ + S + V
`26. B`
`-` Câu điều kiện loại 2: But for + N/V-ing, S + would/could/might + (not) + V(bare): Nếu không có
`-` Tạm dịch: Nếu không có lời khuyên của anh ấy, tôi sẽ không bao giờ nhận được công việc này.
`27. D`
`-` gain (v): đạt được
`-` raise (v): nâng lên (là ngoại động từ, bắt buộc phải có bổ ngữ đi sau)
`-` grow (v): phát triển
`-` rise (v): tăng lên
`->` Xét về nghĩa `->` Chọn D
`28. C`
`-` be all ears `=` listen attentively: chăm chú lắng nghe
`29. D`
`-` hold up (phr v): bị tắc, bị chặn lại
`-` Bị động: QKĐ: S + was/were + V3/ed + (by O)
`30. C`
`-` either + N + or + N: hoặc là ... hoặc là ...
`-` both + N + and + N: cả ... lẫn
`-` neither + N + nor + N: không ... cũng không
`-` not only + N + but also + N: không những ... mà còn
`->` Xét về nghĩa `->` Chọn C
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
0
234
0
uii cảm ơn cậu nhiều lắmm
6039
4846
6596
0 có gì nèe
692
1081
440
Xem lại c25
6039
4846
6596
vâng ạ