

19. The Chinese ______ (make) spaghetti dishes for a long time before Marco Polo ____ (bring) it to Italy.
21. I understand you ______ (have) an unpleasant experience at the weekend. What exactly ___ (happen)?
22. "Good night. It _____ (be) nice to meet you." he ______ (say) and _____ (go) off to his car.
25. When I arrived at the meeting, the first speaker just ________ (finish) speaking and the audience were clapping.
27. " ____ you ____ (find) the key which you _____ (lose) yesterday?"
"Yes, I ___ (find) it in the pocket of my other coat."
28. Tomorrow I'm going to leave for home. When I ______ at the airport, Mary _______ (wait) for me.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`19` had been making , brought
`->` S + had + been + V-ing - qkhttd diễn tả hđ đã bắt đầu vào 1 thời điểm cụ thể trong qk và vẫn kéo dài trong qkhứ
`21` had , happend
`->` S + V2/V-ed - hđ đã xảy ra trong qk
`22` was , said , went
`->` S + V2/V-ed - hđ đã xảy ra trong qk
`25` had just finished
`->` when + S + V2/V-ed , S + had + V-II - diễn tả hđ đã xảy ra rồi tới hđ khác
`27` Have you found , lost , found
`->` S + has/have + V-II
`->` Caau trên chỉ hành động đã diễn ra trong quá khứ nhưng có ảnh hưởng đến hiện tại
`28` arrive , will be waiting
`->` S + will be + V-ing - chỉ hđ diễn ra ở một thời điểm nhất định trong tương lai
$baoyen.$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin