

giúp câu hỏi đuôi vs
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Câu hỏi đuôi:
1. Khẳng định → phủ định (và ngược lại)
2. I am → aren’t I
3. Nobody/ no one/ somebody / someone / everybody / everyone / these / those → they
4. never / no / hardly/ scarcely / seldom / little → khẳng định
5. nothing / everything / something / this / that → it
6. mệnh lệnh → will you ?
7. Let’s → shall we? (rủ rê) / May I? (đề nghị giúp đỡ) / will you? (xin phép)
8. have / has got → do / does hoặc has / have
--------------------------------------------------------------------------
18. D
19. C
20. A
1. does he?
2. do they?
3. is he?
4. isn't it?
5. didn't they?
6. haven't you?
7. didn't he?
8. are they?
9. did they?
10. did it?
11. didn't she?
12. is it?
13. will it?
14. do you?
15. does it?
`color{orange}{~MiaMB~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
.˚ 𐙚 .˚
`1`.
`@` does he
Hardly : hầu như không
-> Câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định
does : thì HTD
`2`.
`@` do they
Nobody : Không 1 ai
`->` Câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định
`3`.
`@` is he
`4`.
`@` Isn't it
Vế trước khẳng định, vế hỏi đuôi phủ định
`5`.
`@` didn't they
Wanted : Thì QKD `->` Didn't : tobe dạng phủ định thì QKD
`6`.
`@` haven't you
Have been : Thì HTHT
`7`.
`@` Didn't he
`8`.
`@` Are they
`9`.
`@` did they
`10`.
`@` Did it
Nothing/went ( QKD )
`11`.
`@` didn't she
remembered : thì QKD
`12`.
`@` Is it
`13`.
`@` Will it
Động từ khuyết thiếu
`14`.
`@` Do you
`15`.
`@` Does it.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin