

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`3.` She told Jim that she would have come to see him if she had known his address.
`-` Câu tường thuật: S `+` said to O/told O (that) `+` S `+` (lùi thì)
`4.` He told me that he was sure she would help me if I asked her.
`-` Câu tường thuật: S `+` said to O/told O (that) `+` S `+` (lùi thì)
`-` Lùi thì: Điều kiện loại `1` `->` Điều kiện loại `2`.
`5.` They told me if that day were Sunday, they wouldn't go to school.
`-` Câu tường thuật: S `+` said to O/told O (that) `+` S `+` (lùi thì)
`6.` She told me that if she were me, she wouldn't tell her about that.
`-` Câu tường thuật: S `+` said to O/told O (that) `+` S `+` (lùi thì)
`-` Đổi trạng từ: This `->` That
`7.` They said that there wouldn’t be enough seats if a lot of guests came.
`8.` Peter told Linda that she would be surprised if she met him.
`-` Câu tường thuật: S `+` said to O/told O (that) `+` S `+` (lùi thì)
`-` Lùi thì: Điều kiện loại `1` `->` Điều kiện loại `2`.
`@` Lưu ý: Đối với câu điều kiện loại `2` và loại `3` không thể thực hiện lùi thì khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.
`---------------------`
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`
`->` If `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will `+` V-inf
`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V-inf, S `+` will/can/should `+` V-inf
`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should `+` V-inf
`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`
`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could `+` V-inf
`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` V-inf
`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `3:`
`->` If `+` S `+` had `+` Ved/C3, S `+` would/could `+` have `+` V3/ed
`+` Mệnh đề If: S `+` V (past perfect `-` QKHT)
`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` have `+` V3/ed
`->` Diễn tả một hành động, sự việc đã không xảy ra trong quá khứ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`@` Câu tường thuật với câu điều kiện loại 1 :
- If + S + V(HTĐ) + O , S + will/can/may + V-inf + O
= If + S + Ved/V2 + O , S + would/could/might + V-inf
`@` Câu tường thuật với câu điều kiện loại 2 :
- If + S + Ved/V2 + O , S + would/could/might + V-inf
= If + S + Ved/V2 + O , S + would/could/might + V-inf
`@` Câu tường thuật với câu điều kiện loại 3 :
- If + S + had + Vpp , S + would/could/might + have + Vpp
= If + S + had + Vpp , S + would/could/might + have + Vpp
`@` Câu tường thuật dạng câu kể : S + said (to O)/told O + (that) + S + V(lùi thì)
`3,` She said to Jim that she would have come to see him if she had known his address (Câu tường thuật với câu điều kiện loại 3)
`4,` He told me that he was sure she would help me if I asked her (Câu tường thuật với câu điều kiện loại 1)
`5,` They said to me that if that day were Sunday, they wouldn't go to school (Câu tường thuật với câu điều kiện loại 2)
`6,` She said to me if she were me, she wouldn't tell her about that (Câu tường thuật với câu điều kiện loại 2)
`7,` She said to me that there would not be enough seats if a lot of guests came (Câu tường thuật với câu điều kiện loại 2)
`8,` Peter said to Linda that she would be surprised if she met him (Câu tường thuật với câu điều kiện loại 1)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
4691
13737
4612
:'(((( đừng mà ạ
6039
2359
6598
:)) đã unf đâu
6039
2359
6598
lóc xong thấy mất m luôn :c
4691
13737
4612
:(( thấy bà block
6039
2359
6598
thì block th :Đ
4691
13737
4612
:(( đừng mà ạ
6039
2359
6598
:c
6039
2359
6598
bỏ chặn rồi đấy :p