

1. A cinema is a place where films (show) ..........
2. His salary (pay) .......... every month
3. The rooms (clean) ............ every day
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` are shown.
`-` Nói về lịch trình, thời gian biểu cụ thể đã có sẵn. `->` HTĐ
`-` Ta có: "Films" là chủ ngữ bị tác động nên dùng câu bị động.
`2.` is paid
`-` DHNB: Every month `->` HTĐ
`-` Ta có: "His salary" là chủ ngữ bị tác động nên dùng câu bị động.
`3.` are cleaned
`-` DHNB: Every day `->` HTĐ
`-` Ta có: "The rooms" là chủ ngữ bị tác động nên dùng câu bị động.
`--------------------`
`-` Cấu trúc bị động thì HTĐ:
`(+)` S `+` am/is/are `+` PII `+` (by O)
`(-)` S `+` am/is/are `+` not `+` PII `+` (by O)
`(?)` Am/Is/Are `+` S `+` PII `+` (by O) `?`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Kiến thức $:$ Bị động (Cấu trúc động từ chung : Be + `V_3)`
``
`1.` Đáp án $:$ are shown
`@`Ta sử dụng are vì films là số nhiều với lại ở thì hiện tại đơn.
`@` Show `(V_1)` `->` Shown `(V_3)`.
``
`2.` Đáp án $:$ is paid
`@` Salary là số ít và ở hiện tại đơn (Dấu hiệu : every month) nên dùng is
`@` Pay `(V_1) ->` Paid `(V_3)`
``
`3.` Đáp án $:$ are cleaned
`@` Sử dụng are vì rooms là số nhiều và thì hiện tại đơn (Dấu hiệu : Every day).
`@` Clean `(V_1)` `->` Cleaned `(V_3)`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin