0
0
Giúp mình với sjsnbdbs
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
977
404
`nacutihe.vt`
`4. A`
`-` move to swh : di chuyển đến nơi nào đó
`->` Tôi chưa gặp Tom kể từ khi anh ấy chuyển đến Nha Trang.
`5. C`
`->` Con gái tôi đã làm việc ở đây từ khi cô ấy 18 tuổi.
`6. C`
`->` Họ đã biết nhau từ khi họ còn học ở trung học.
`7. B`
`->` Họ đã sống ở Luân Đôn từ khi họ mua căn hộ mới.
`8. B`
`->` Anh ấy chưa ăn gì kể từ khi anh ấy trượt kì thi.
`9. C`
`->` Mọi thứ đã thay đổi rất nhiều kể từ khi họ trúng số.
`10. D`
`->` Tôi đã đến nha sĩ từ khi tôi còn nhỏ.
`11. C`
*Present Perfect Continous (Hiện tại tiếp diễn hoàn thành) :
S + have/has + been + V_ing
`->` Cô ấy đã kết hôn từ khi cô ấy sống ở Mỹ.
`12. B`
`->` Anh ấy chưa nói một lời nào với tôi kể từ khi chúng tôi cãi nhau.
`13. A`
`-` Dựa theo nghĩa : ... tôi nghe rằng điểm thi cuối kì của tôi thấp `->` tôi không thích thú với việc đó ..
`->` Tôi không cảm thấy thấy vui kể từ khi tôi nghe tin điểm thi cuối kì của tôi thấp.
`14. B`
`->` Con chó của chúng tôi đã bị ốm kể từ khi nó bị mắc mưa.
`15.` has been
`->` Anh ấy đã bị giam trong tù kể từ khi anh ấy giết người đàn ông.
`16. B`
`->` Một trong những người bạn của tôi đã giảng dạy ở Tokyo kể từ khi tôi gặp anh ấy vào năm 2001.
`17. D`
`->` Không ai nhìn thấy anh ấy từ khi anh ấy rời khỏi trường.
_______________________________
*Present Perfect (HTHT)
(+) S + have/has + V_3/ed + ..
(-) S + have/has + not + V_3/ed + ...
(?) Have/Has + S + V_3/ed + ... ?
`@` I, We, You They, Plural Noun `->` have + Past Participle
`@` He, She, It, Singular Noun `->` has + Past Participle
`->` Dùng cho hành động vừa mới xảy ra nhưng không rõ thời gian.
hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại (và có thể tiếp tục ở tương lai)
*since + S + V_QKĐ (was/were/V_2/ed)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
25621
7630
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
-------------------------------------------------
4. A
5. C
6. C
7. B
8. B
9. C
10. D
11. C
12. B
13. A
14. B
15. D (has been)
16. B
17. D
`color{orange}{~MiaMB~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin