

Chuyển sang câu bị động
1.Jake gets his sister to clean shoes
2.Theu has the police arrest the shoplifter
3.Do you have the shoemaker repair your shoes
4.She has Jack wash her car
5.They have her tell the story again
6.Mr.Jane manages the export division
7.She saw him runnug in the park
8.We grow flowers in our garden
MỌI NGƯỜI GIẢI NHANH GIÚP MÌNH VS Ạ,ĐÚNG NHAAAA
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` Jake gets shoes cleaned by his sister.
`2.` They have the shoplifter arrested by the police.
`3.` Do you have your shoes repaired by the shoemaker`?`
`4.` She has her car washed by Jack.
`5.` They have the story told again.
`-` Cấu trúc câu chủ động của câu cầu khiến, nhờ vả:
`->` S `+` have/get (chia) `+` O (người) `+` V-inf/to V-inf `+` O (vật)
`=` Câu trúc câu bị động của câu cầu khiến, nhờ vả:
`->` S `+` have/get (chia) `+` O (vật) `+` PII `+` by O (người)
`6.` The export division is managed by Mr. Jane.
`-` BĐ HTĐ: S `+` am/is/are (not) `+` PII `+` (by O)
`8.` He was seen running in the park.
`-` Cấu trúc bị động với các động từ chỉ giác quan (see, hear, watch, look, notice,...) có `2` trường hợp người khác làm gì và chỉ thấy một phần của hành động (trường hợp này áp dụng vào câu phía trên)`:`
`@` `TH1:` Ai đó chứng kiến động hoặc 1 hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào`:`
`-` Dạng chủ động: S `+` see/hear/watch/look/notice/... `+` sb `+` V-ing
`->` BĐ: Sb `+` tobe `+` PII (seen/heard/watched/looked/noticed/...) `+` Ving
`@` `TH2:` Ai đó chứng kiến người khác làm từ đầu đến cuối`:`
`-` Dạng chủ động: S `+` see/hear/wacth/look/notice/... `+` sb `+` V-inf
`->` BĐ: Sb `+` tobe + Vp2 (seen/heard/watched/looked/noticed) `+` to V
`8.` Flowers are grown in our garden.
`-` BĐ HTĐ: S `+` am/is/are (not) `+` PII `+` (by O)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1,` Jake gets his shoes cleaned by his sister
`2,` They have the shoplifter arrested by the police
`3,` Do you have your shoes repaired by the shoemaker?
`4,` She has her car washed by Jack
`5,` They have the story told again
- Câu bị động thuộc dạng nhờ vả (have , get)
- have + sb + V-inf + sth -> have + sth + Vpp + (by sb)
- get + sb + to V-inf + sth -> get + sth + Vpp + (by sb)
`6,` The export division is managed by Mr. Jane
- ''The export division'' là N không đếm được nên chia số ít
- "The export division" không thể tự thực hiện hành động "manage" -> Bị động
- Bị động thì HTĐ : S + is/am/are + not + Vpp + (by O)
`7,` He was seen running in the park
- Câu bị động của động từ tri giác (see , hear , feel , ...)
- Câu chủ động : S + V + Op (tân ngữ chỉ người) + V-ing
-> Câu bị động : S(op) + be + Vpp + V-ing + by O(S)
`8,` Flowers are grown in our garden
- ''Flowers'' là N số nhiều nên chia tobe ''are''
- "Flowers" không thể tự thực hiện hành động "grow" -> Bị động
- Bị động thì HTĐ : S + is/am/are + not + Vpp + (by O)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2814
795
2542
lúc sáng vừa bảo lười, bayh bú quả top 1 bxh anh=))
4691
13737
4612
=)) lười mà
2814
795
2542
là lười dữ chx=))