0
0
Giải bài này hộ mình vs ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
5524
5930
1 A -> are
- "Many activities" là danh từ số nhiều -> Tobe là "are".
- There + be + N.
2 C -> playing
- Spend time V-ing: Dành thời gian làm gì.
3 A -> gardening.
- Do gardening (phr v): Làm vườn.
- S + be + not also + adj + but also + adj: Không những...mà còn...
4 C -> training.
- Be keen on V-ing: Thích làm gì.
5 C -> in.
- In one's leisure time: Vào thời gian rỗi của ai.
6 C -> playing.
- Adore V-ing: Thích làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`11.`
`1.`
$\text{Form:}$
`+)` There are + N(số nhiều)
`+)` many + N(số nhiều)
`=>` Sai ở `A`
`2.`
$\text{Form:}$
`+)` spend + time + doing sth
`=>` Sai ở `C`
`3.`
$\text{Form:}$
`+)` not only but also: không chỉ mà còn
`+)` do gardening: làm vườn
`=>` Sai ở `A`
`4.`
$\text{Form:}$
`+)` be keen on doing sth
`=>` Sai ở `C`
`5.`
$\text{Form:}$
`+)` in sb's leisure
`=>` Sai ở `C`
`6.`
$\text{Form:}$
`+)` adore doing sth
`=>` Sai ở `C`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin