Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
have
1, have to
-công thuc là (+) S+ Have to + V +....
(-) S+trợ động từ+not+have to +v+....
2,have something done
-công thức cụ thể của cấu trúc này là S+Have +tân ngữ+ V-pII
3, Have sb V
Cấu trúc Have + somebody + V-inf (động từ nguyên thể)
4,Have got
Công thức:
Khẳng định: S + have/has got + O
Phủ định: S + have/has + not + got + O
Nghi vấn: Have/Has + S + got + O?
5,Have been
Công thức: S + have/has + been + Ving
6,To have + V3
Cấu trúc To have + V3 thường được sử dụng trong câu rút gọn mệnh đề quan hệ. Bản chất của "To have + V3" là để nhấn mạnh vào yếu tố "đã hoàn thành/kết thúc rồi" cho dạng To-V.
7,have sb doing sth
Công thức: S + have + tân ngữ + V-ing
8,Have thể hiện sự trải nghiệm
Cấu trúc Have + somebody/something + V-ing/V-inf
has
Khá tương đồng với have thì has trong thì hiện tại đơn cũng có vai trò là một động từ thường mang nghĩa sở hữu. Has được kết hợp với một chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít (She, It, He).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.Have/has được dùng như động từ chính
Have và has có cách chia khác nhau
Have:I/You/We/They
Has:He/She/It
(+) S+have/has+O
(-) S+doesn't/don't+have+O
(?)Do/Does+S+have+O
2.Have/Has dùng như trợ động từ
-Thì hiện tại hoàn thành
(+)S+have/has+P2
(-)S+haven't/hasn't +P2
(?) Have/Has+S+P2?
-Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
(+)S+have/has+been+Ving
(-)S+haven't/hasn't+been+Ving
(?)Have/Has +S+been+Ving?
3.Perfect modal
Cấu trúc:S+modal V+have+P2
@lienlien55098
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin