Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$
`1`. Khái niệm
`-` Lượng từ là các từ dùng để chỉ số lượng
`-` có 3 loại lượng từ chính :
`+` Lượng từ đi được với danh từ đếm được : great number of, large number of, many, several, few, a few,...
`+` Lượng từ đi với danh từ không đếm được : much, a bit, a little, a great deal of, little, less,...
`+` Lượng từ đi với cả danh từ đếm được và không đếm được : enough, all, more, most, any, lease, some,...
`2`. Cách dùng
`a,` Few - A Few
`-` Few : ít, rất ít, gần như không có
`-` A Few : một lượng nhỏ, một vài, một số ( tương đương với some ) không nhiểu nhưng đủ dùng
`->` Few/A Few + N đếm được số nhiều + V(số nhiều)
Ex : The room is small, so there are few chairs for my crew
`b,` Little - A little
`-` Little : gần như không có
`-` A little : không nhiều nhưng vẫn đủ dùng
`->` Little/A little + N không đếm được + V(số ít)
Ex : There is little sugar in my juice
`c,` Some - Any
`-` Some/Any + N đếm được số nhiều + V(số nhiều)
Ex : I want to buy some new books
`-` Some/Any + N không đếm được + V(số ít)
Ex : She didn't give me any money
`d,` Much - Many
`-` Much + N không đếm được + V(số ít)
Ex : My parents didn't eat much fast food
`-` Many + N đếm được số nhiều + V(số nhiều)
Ex : How many wallets go you have?
`c,` No - None
`-` No đứng trước danh từ đếm được và không đếm được
Ex : There is no point yelling, no one's here
`-` None có chức năng đại từ, thay thế cho danh từ. None có thể được dùng như chủ ngữ hoặc tân ngữ
Ex : Who is absent today? - None
`f,` Enough
`-` Đứng trước cả danh từ đếm được và không
`-` Có thể dùng trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn
Ex : You'll never have enough money to buy this house
`j,` Less
`-` Đứng trước danh từ số ít không đếm được
Ex : He was advised to drink less beer
`h,` A large number of, plenty of, a lot of, a great number of, lots of
`-` Tất cả các lượng từ này tương tự như "much" và "many" nhưng dùng trong câu khẳng định với nghĩa quan trọng
`-` Đều có nghĩa là "nhiều"
Ex : It's Friday, a lot of people are going out
Ex : My mom has a great deal of wor to worry about
`-------`
`a,` Danh từ số ít
`-` Là danh từ dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng đếm được
Ex : One book ( Một quyển sách )
`b,` Danh từ số nhiều
`-` Là danh từ chỉ sự vật, hiện tượng đếm được
Ex : Two cats ( 2 con mèo )
`c,` Danh từ không đếm được
`-` Là các danh từ không thể được đếm một cách rõ ràng hoặc không có dạng số ít/số nhiều
Ex : water ( nước )
`d,` Danh từ đếm được
`-` Là danh từ chỉ người, chỉ sự vật, động vật hoặc hiện tượng,… có thể đếm được bằng số lượng cụ thể
Ex : Two lamps ( 2 cái đèn )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
I.Lượng từ
1.Khái niệm ( Lượng từ )
-Lượng từ là những từ dùng để chỉ số lượng,mức độ ,tần suất của danh từ
-Một số lượng từ như sau: some,a few,enough,less,...
-Thông thường, Lượng từ có ba loại cơ bản như :
+ Lượng từ kết hợp với danh từ đếm được : many, a few/few, both, several,every/each, a large/great number, a majority of, a couple of,...
+ Lượng từ kết hợp với danh từ không đếm được: much, a great deal of, a quantity of, a bit ( of ), a little,...
+ Lượng từ kết hợp với cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được: a lot of, some, plenty of, most/most of,...
2.Cách dùng
a) a few/few:
- a few/ few thường đi với danh từ đếm được số nhiều
- a few/few + Plural nouns + V(số nhiều)
Ý nghĩa: a few/few hầu như không mang ý nghĩa hoặc rất ít ( thiên về phủ định )
a few/few mang một lượng nhỏ ý nghĩa,hoặc một vài ( thiên về khẳng định )
b) a little /little
- A littel/little thường đi với danh từ không đếm được
- A littel/little + Uncountable nouns + Vsố ít
Ý nghĩa : a little/little mang một lượng nhỏ ý nghĩa,hoặc một vài ( thiên về khẳng định)
a little/little không mang ý nghĩa hoặc rất ít ( thiên về phủ định )
- Ngoài ra, còn rất nhiều cách dùng của các lượng từ khác : any, enough,...
II.N số ít
-N số ít là những danh từ dùng để chỉ sự vật,hiện tượng đếm được với số một,hoặc danh từ không đếm được
VD: an apple; a cake;...
III.N số nhiều
- N số nhiều là những danh từ dùng để chỉ sự vật, hiện tượng đếm được từ hai trở lên
VD: two books; ten desks;...
IV.N không đếm được
-N không đếm được là danh từ không thể đếm được một cách rõ ràng hoặc không có dạng số ít/số nhiều.N không đếm được thường đại diện cho một vật chất, trừu tượng không phân chia được hoặc không có sự định lượng
VD: water; oil; information;...
#alwaysfighting
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1236
14681
1515
Không=))
616
207
324
;-;
616
207
324
thôi đi nhnah cho ngta `3` hn r mà về đi cố
1236
14681
1515
thả đi?
1236
14681
1515
rồi t về sớm :D
616
207
324
thả đi? `->` lm như mình lm chó ý
1236
14681
1515
:)?
616
207
324
;-;