Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$
`31`. won
`32`. done - finished
`33`. realized
`34`. cried
`35`. has made
`36`. bitten
`37`. has been working
`38`. was sitting - fell down
`39`. visited - got - was - was planting - was - was working - was changing
`40`. gone - traveled
`----------`
`@` QKĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + was/were + ...
`(-)` S + was/were + not + ...
`(?)` Was/were + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(ed/qk)
`(-)` S + didn't + V(bare) + O
`(?)` Did + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc )
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt
`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ
`-` Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2
`-` Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại
`***` Dấu hiệu
`-` Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,...
`---------`
`@` HTHT
`***` Công thức
`(+)` S + have/has + PII
`(-)` S + have/has + not + PII
`(?)` Have/has + S + PII?
`***` Cách dùng
`-` Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ
`-` Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ
`-` Một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện tại
`***` Dấu hiệu
`-` Các dấu hiệu thời gian : since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, never done before, already, the first/sencond time,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`31.` has-won
`-` HTHT : Wh + have/has + S + V-ed/c3 + ... ?
`-` DHNB : so far this season
`32.` Have-done-finished
`-` DHNB HTHT : yet
`-` QKD : S + V-ed/c2
`-` DHNB QKD : 1 hour ago
`33.` have-realized
`-` DHNB HTHT : just
`34.` was-crying
`-` tobe always V-ing : than phiền về việc gì của người kia
`35.` makes
`-` HTD : S + V-es,s
`36.` Has-bitten
`-` DHNB HTHT : before
`37.` has worked
`-` DHNB HTHT : for 7 hours
`38.` was sitting-fell down
`-` S + was/were + V-ing + when + S + V-ed/c2
`-` Chỉ 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác xen vào.
`39.` was visiting-got-was-was plating-was-was working-was changing
`-` QKTD : S + was/were + V-ing
`40.` Has-gone-travelled
`-` DHNB HTHT : ever
`-` DHNB QKD : last Sunday
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin