6
1
VI. Rewrite the following, using no more than FOUR words 1. It will take me an hour to get this task done. (getting) I will.....this task done. 2. You shouldn't trust Peter any more. (to) - I.....trust Peter any more. 3. He wants to share it with one of his friends. (friend) He wants to share it with..... 4. This suitcase is as heavy as that one. (the) The two suitcases..... 5. We'd rather watch television than read comics. (television) -We.....reading comics. 6. Paola doesn't speak English or French. (speaks) -> Paola.....French. 7. Why don't we spend the holiday at the seaside? (about) .....holiday at the seaside? 8. What do you think of public transport here? (how) .....public transport here? 9. My bike and yours are not the same. (different) My bike.....yours. 10. She sings more beautifully than her sister. (as) Her sister.....as her.
nhanh lên ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
40
44
English
1. I will go to school in 20 minutes.
=> IT WILL TAKE ME 20 MINUTES TO GET TO SCHOOL
2. They built that building in 12 months.
=> IT TOOK THEM 12 MONTHS TO BUILD THAT BUILDING
3. We will complete the test in 45 minutes.
=> IT WILL TAKE US 45 MINUTES TO COMPLETE THE TEST
4. She learned to swim in her spare time.
=> IT TOOK HER A DAY OFF TO LEARN TO SWIM.
5. The bus will arrive in town in an hour.
=> IT WILL TAKE ONE HOUR BY BUS TO GET TO TOWN
6. We will fly there in two hours.
=> IT WILL TAKE US TWO HOURS TO FLY THERE
7. He did that exercise for 20 minutes.
=> IT TOOK HIM 20 MINUTES TO DO THAT EXERCISE.
8. These people got there within 15 minutes.
=> IT TOOK THESE PEOPLE 15 MINUTES TO GET THERE
9. We study this subject for 3 weeks.
=> IT TAKES US 3 WEEKS TO LEARN THIS SUBJECT
10. He walked for about half an hour.
=> IT TOOK HIM ABOUT HALF AN HOUR TO WALK.
Dịch
1. Tôi sẽ đi học trong 20 phút nữa
=> TÔI SẼ MẤT 20 PHÚT ĐỂ ĐẾN TRƯỜNG
2. Họ đã xây dựng tòa nhà đó trong 12 tháng
=> HỌ MẤT 12 THÁNG ĐỂ XÂY DỰNG TÒA NHÀ ĐÓ
3. Chúng ta sẽ hoàn thành bài kiểm tra trong 45 phút
=> CHÚNG TA SẼ MẤT 45 PHÚT ĐỂ HOÀN THÀNH BÀI KIỂM TRA
4. Cô ấy đã học bơi trong những ngày rảnh rỗi
=> CÔ ẤY PHẢI MẤT MỘT NGÀY NGHỈ ĐỂ HỌC CÁCH BƠI
5. Xe buýt sẽ đến thị trấn trong một giờ
=> SẼ MẤT MỘT GIỜ XE BUÝT ĐỂ ĐẾN THỊ TRẤN
6. Chúng ta sẽ bay đến đó trong hai giờ nữa
=> CHÚNG TA SẼ MẤT HAI GIỜ ĐỂ BAY ĐẾN ĐÓ
7. Anh ấy làm bài tập đó trong 20 phút
=> ANH TA MẤT 20 PHÚT ĐỂ LÀM BÀI TẬP ĐÓ
8. Những người này đã đến đó trong vòng 15 phút
=> NHỮNG NGƯỜI NÀY MẤT 15 PHÚT ĐỂ ĐẾN ĐÓ
9. Chúng ta học môn này trong 3 tuần
=> CHÚNG TA MẤT 3 TUẦN ĐỂ HỌC MÔN NÀY
10. Anh ấy đi bộ khoảng nửa giờ
=> ANH TA MẤT KHOẢNG NỬA GIỜ ĐỂ ĐI BỘ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` I will spend an hour getting this task done.
`-` It + takes + sb + time + to V-inf
`=` S + spend + time + V-ing
`2.` I advise you not to trust Peter any more.
`-` advise sb to V-inf/not to V-inf : khuyên ai làm gì/không làm gì
`-` should not V-inf : không nên làm gì
`3.` He wants to share it with a friend of his.
`-` want to V-inf : muốn làm gì
`4.` The two suitcases are the same weight.
`-` So sánh ngang bằng : S + tobe + as + adj + as + S2
`5.` We prefer watching TV to reading comics.
`-` CT : S + prefer + V-ing + to V-ing : thích cái gì hơn cái gì
`6.` Paola speaks neither English nor French.
`-` neither...nor : không-mà cũng không
`7.` What about spending the holiday at the seaside ?
`-` Why don't we + V-inf + ... ?
`=` What about + V-ing + ... ?
`8.` How do you feel about public transport here ?
`-` How do/does + S + feel + about + N : cảm nghĩ của ai đó về cái gì
`9.` My bike is different from yours.
`-` tobe different from : khác với
`10.` Her sister doesn't sing as beautifully as her.
`-` So sánh không ngang bằng : S + not + V + as + adj/adv + as + S2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin