66
38
1. I ______ ( wait ) for ages. At last, the bus arrived.
2. I ______ ( never/be ) sailing, what is it like?
3. She ________ ( come back ) from the cruise in a weak.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
619
552
Answer:
1. Have waited
- DHNB: For ages -> Thì HTHT
- Dịch: Tôi đã đợi hàng thế kỉ rồi. Cuối cùng, xe buýt đã tới -> Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại.
- CT Khẳng định: S + have/has + Ved/pp + O.
2. Have never been
- Sailing: đi thuyền
- Dịch: Tôi chưa bao giờ đi thuyền, nó như thế nào? -> Diễn tả kinh nghiệm đã xảy ra trong quá khứ cho tới thời điểm hiện tại
- DHNB: never -> Thì HTHT
- CT: S + have/has + never/ever/just/already/... + Ved/pp + O
3. Will come back
- DHNB: in a week -> Thì TLĐ
- Dịch: Cô ấy sẽ trở lại sau chuyến du ngoạn trong tình trạng yếu đuối.
- CT Khẳng định: S + will + V-inf + O
Chúc bạn học tốt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
13
4
1. I have been waiting for ages. At last, the bus arrived.
2. I have never been sailing, what is it like?
3. She has come back from the cruise in a weak.
Ngữ pháp:
Hiện tại hoàn thành đơn: S + have/has + V3 + O.
- Tác dụng: diễn đạt hành động vừa mời xảy ra, hành động đã xảy ra trong quá khứ khi người nói không nhớ hoặc không muốn nhắc đến (không quan trọng thời gian).
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has + been + V_ing + O.
- Tác dụng: diễn đạt hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ kéo dài liên tục đến hiện tại hoặc tương lai, nhấn mạnh tính liên tục, kéo dài của sự việc; diễn tả hành động vừa mới chấm dứt và có kết quả ở hiện tại.
Không hiểu chỗ nào thì hỏi mình nha, thấy đúng thì cho mình 5* với, cảm ơnn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin