0
0
VII. Using the words/ phrases given to complete each sentence of the following letter.
Dear Mrs. Harlock,
56. I/write/thank/enjoyable/two weeks/ I /spend/ conversation class/ last year.
57. I/already/be/England/six weeks/ when/I/join/ class/ but/this/first/opportunity/speak/English/ properly.
58. Country/students/ not/ really/teach/how/speak/listen.
59. Instead, teachers/concentrate/grammar/translation/, make /difficult/students/communicate.
60. I/really/appreciate/advice/you/give/find/temporary work/ Britain.
61. Now,/I/look/job/I/use/English/perhaps/waiter/shop assistant.
62. I/hope/find/something/suitable/next week/ or two.
63. Then,/ if/ I/afford/it/I/like/ stay/ Christmas.
64. Thank/once again/give/confidence/speak English/without/worry/mistakes.
65. I/look forward/ see/you/when/I/be/ next/Cambridge.
Yours sincerely, Gunther James
Nhanh giúp mình với ạ mình đang cần gấp!!
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`56)` I am writing to thank you for the enjoyable two weeks I spent in your conversation class last
year.
`->` thank sb for sth: cảm ơn ai về cái gì
`->` S + be + V-ing ...
`57)` I had already been in England for six weeks when I joined your class, but this was my first
opportunity to speak English properly.
`->` S + had + already + been + ...
`->` opportunity to V: cơ hội làm gì
`58)` In my country, students are not really taught how to speak or listen.
`->` S + be (not) + V2 ...
`->` be taught how to V: được dạy cách làm gì
`59)` Instead, teachers concentrate on grammar and translation, which makes it difficult for students
to communicate.
`->` concentrate on sth: tập trung vào cái gì
`->` make sth difficult for sb: làm việc gì khó khăn cho ai
`60)` I really appreciate the advice you gave me on finding temporary work in Britain.
`->` appreciate sth: biết ơn cái gì
`->` give sb advice: tư vấn ai
`61)` Now, I am looking for a job where I can use English, perhaps as a waiter or shop assistant.
`->` S + be + V-ing ... (có now)
`->` look for a job: tìm việc
`62)` I hope to find something suitable in the next week or two.
`->` hope to V: mong làm gì
`63)` Then, if I can afford it, I would like to stay until Christmas.
`->` S + would like to + V-inf: muốn làm gì
`->` can V-inf: có thể làm gì
`64)` Thank you once again for giving me the confidence to speak English without worrying about
mistakes.
`->` give sb sth: cho ai cái gì
`->` worry about sth: lo lắng về điều gì
`65)` I am looking forward to seeing you when I am next in Cambridge.
`->` be looking forward to V-ing: mong ngóng điều gì
@magnetic
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`color{red}{#Atr}`
`56.` I am writing to thank you for the enjoyable two weeks I spent in the conversation class last year.
`-` Hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại.
`->` Thì HTTD `(+):` S + is/am/are + V-ing + O
`-` last year `->` DHNB thì QKĐ `(+):` S + V2/ed + O
`57.` I had already been in England for six weeks when I joined the class, but this was my first opportunity to speak English properly.
`-` Một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. Dùng thì QKHT cho hành động xảy ra trước và QKĐ cho hành động xảy ra sau.
`->` QKHT + when + QKĐ
`-` Mệnh đề nhượng bộ: S1 + V1, but + S2 + V2
`58.` In my country, students are not really taught how to speak or listen.
`-` Chủ thể: students `->` không thể phát ra hành động
`=>` Bị động HTĐ: S + is/am/are + Vp2 (+ by + O)
`-` How to do sth: làm thế nào để làm gì
`59.` Instead, teachers concentrated on grammar and translation, making it difficult for students to communicate.
`-` concentrate on sth: tập trung vào vấn đề gì
`-` make sth difficult: làm cái gì trở nên khó
`60.` I really appreciate the advice you gave me on finding temporary work in Britain.
`61.` Now, I am looking for a job where I can use English, perhaps as a waiter or shop assistant.
`-` Now `->` DHNB thì HTTD `(+):` S + is/am/are + V-ing + O
`-` look for (phr v): tìm kiếm
`62.` I hope to find something suitable in the next week or two.
`-` hope to do sth: hi vọng làm gì đó
`63.` Then, if I can afford it, I would like to stay for Christmas.
`-` would like to do sth: muốn làm gì
`64.` Thank you once again for giving me the confidence to speak English without worrying about mistakes.
`-` worry about sth: lo lắng điều gì
`-` giới từ + V-ing/N
`65.` I look forward to seeing you when I am next in Cambridge.
`-` look forward to doing sth: mong chờ làm điều gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin