0
0
Exercise 1: Fill in the blanks with the correct form of the verbs in brackets.
My cousin, Peter (have) __________ a dog. It (be) __________ an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be) __________ Kiki and it (like) __________ eating pork. However, it (never/ bite) __________ anyone; sometimes it (bark) __________ when strange guests visit. To be honest, it (be) __________ very friendly. It (not/ like) __________ eating fruits, but it (often/ play) __________ with them. When the weather (become) __________ bad, it (just/ sleep) __________ in his cage all day. Peter (play) __________ with Kiki every day after school. There (be) __________ many people on the road, so Peter (not/ let) __________ the dog run into the road. He (often/ take) __________ Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be) __________ naughty, but Peter loves it very much.
Exercise 2: Fill in the blanks with the correct form of the verbs in brackets.
1. It (be) __________ a fact that smart phone (help) __________ us a lot in our life.
2. I often (travel) __________ to some of my favorite destinations every summer.
3. Our Math lesson usually (finish) __________ at 4.00 p.m.
4. The reason why Susan (not eat) __________ meat is that she (be) __________ a vegetarian.
5. People in Ho Chi Minh City (be) __________ very friendly and they (smile) __________ a lot.
6. The flight (start) __________ at 6 a.m every Thursday.
7. Peter (not study) __________ very hard. He never gets high scores.
8. I like oranges and she (like) __________ apples.
9. My mom and my sister (cook) __________ lunch everyday.
10. They (have) __________ breakfast together every morning.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2806
2503
Exercise `1`:
`1.` has
`2.` is
`3.` is
`4.` never bites
`5.` barks
`6.` is
`7.` often plays
`8.` becomes
`9.` just sleeps
`10.` plays
`11.` are
`12.` doesn't let
`13.` often takes
`14.` is sometimes
Exercise `2`:
`1.` is `-` helps
`2.` travel
`3.` finishes
`4.` doesn't eat
`5.` are
`6.` starts
`7.` doesn't study
`8.` likes
`9.` cook
`10.` have
`_________________`
`***` HTĐ:
`+` Với Tobe:
`(+)` S + am/is/are + N/adj
`(-)` S + am/is/are + not + N/adj
`(?)` Am/is/are + S + N/adj?
`*` he / she / it / DTSI + is
`*` You / we / they / DTSN + are
`*` I + am
`+` Với Verb:
`(+)` S + V(s/es) + O
`(-)` S + do/does + not + V_inf + O
`(?)` Do/does + S + V_inf + O?
`*` he / she / it / DTSI + Vs/es
`*` I / you / we / they / DTSN + V_inf
`@` Cách dùng:
`*` Hành động lặp đi lặp lại,thường xuyên hay 1 thói quen thường nhật
`*` Diễn tả 1 sự thật, 1 chân lý
`*` Diễn tả những sự sắp xếp thời gian cố định, và khó có khả năng thay đổi như lịch học, lịch tàu ,xe, máy bay , lịch trình du lịch,...
`*` Diễn tả trạng thái, cảm giác , cảm xúc của một chủ thể ngay tại thời điểm nói
`*` Diễn tả các hướng dẫn, chỉ dẫn
`-` DHNB:
`+` Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often,...
`+` Cụm từ chỉ sự lặp đi lặp lại: Every day/week/..., Daily/weekly/... , once/twice/... time(s) a week/month/...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1188
519
Exercise `1` :
`1` has
`2` is
`3` is
`4` likes
`5` never bites
`6` barks
`7` is
`8` doesn't like
`9` often plays
`10` becomes
`11` just sleeps
`12` plays
`13` are
`14` doesn't let
`15` often takes
`16` is sometimes
Exercise `2` :
`1` is , helps
`2` travel
`3` finish
`4` doesn't eat , is
`5` are , smile
`6` starts
`7` doesn't study
`8` likes
`9` cook
`10` have
`-` CT :
S + V(s/es)
She/He/It/tên riêng/N số ít + thêm 's' hoặc 'es' vào cuối động từ
I/You/We/They/N số nhiều + kh chia
She/He/It/tên riêng/N số ít `+` does . doesn't
I/You/We/They/N số nhiều `+` do , doesn't
$baoyen.$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
4
0
ame zing
2806
631
2503
thánh kìu, nô pờ rô bờ lìm