

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` Susan may know the address.
`-` may + V-inf: có thể làm gì `->` Diễn tả một hành động, sự việc có thể xảy ra, nhưng người nói không chắc chắn
`~~` perharps (adv): có thể (theo câu gốc)
`2.` Joanna might not have received my message.
`-` Để ý trong câu phía sau dùng thì QKĐ `->` Sự việc đã xảy ra
`-` might + have + Vpp: có thể đã làm gì `->` Suy đoán không có căn cứ về một hành động, sự việc có thể xảy ra trong quá khứ
`3.` The report has to be on my desk tomorrow.
`-` must + V-inf `=` have/has to + V-inf: phải làm gì
`4.` I was able to finish all my work.
`-` tobe able to + V-inf: có thể làm gì
`~~` manage + to V: thành công làm gì (theo câu gốc)
`5.` Nancy didn't need/have to clean the flat.
`-` It + tobe + (not) + necessary/important/essential/v.v + for sb + to V
`=` S (từ sb) + (aux + not) + have to/need to + V-inf
`=` S (từ sb) + must (not) + V-inf
`->` Không cần thiết cho ai đó để làm cái gì `=` Ai đó không phải/cần làm cái gì
`6.` You should spend more time talking to your children.
`-` CĐK loại 2 dùng để đưa ra lời khuyên:
If I were you/If I were in your shoes/v.v, I + would (not)+ V-inf
`->` Nếu tôi là bạn, tôi sẽ (không) làm gì
`=` should + V-inf: nên làm gì
`7.` John mustn't use that computer.
`-` CT: get permission + to V: có được sự cho phép làm gì
`><` mustn't + V-inf: cấm làm gì
`8.` People who work here must leave by 5 p.m.
`9.` Customers ought to check their luggage before leaving the airport.
`-` ought to + V-inf: phải/nên làm gì
`~~` tobe advised + to V: được khuyên làm gì
`10.` Ms. Ly has to clean the floor every day.
`-` have/has to + V-inf: phải làm gì
`~~` tobe in charge of + N/V-ing: phụ trách/quán xuyến việc làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
32
411
95
c `10` đâu bạn
651
8836
479
Đợi tớ nhé=)), quên.
32
411
95
=)) okeee