4
5
I. Complete the sentences with " , " or " s ":
1. The doctor _____ kids are very nice.
2. The women _____ husbands are late.
3. My friends _____ sister are beautiful.
4. We love grandma _____ cookies.
5. The engineer _____ sunglasses are broken.
6. I don't like boys _____ sneakers.
7. Bring the baby _____ toys.
II. Circle the correct answer:
1. The (dog/dog's) collar is blue.
2. (Aaron's/Aarons) friend is handsome.
3. I really like my (grandmothers/grandmother's) cookies.
4. The (birds/bird's) egg is blue.
5. (David's/Davids) mom is very tall.
6. The (dog's/dogs) owner is very responsible.
7. The (puppys/puppy's) tail wags when he is happy.
8. The (duck's/ducks) home is on the farm.
9. The (childrens/children's) class is large.
10. The (squirrels/squirrel's) tail is bushy.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
25193
7527
N1 ‘s N2 (N1 là N số ít)
N1 ‘ N2 (N1 là N số nhiều)
N: danh từ
-----------------------------------------------------------------
I)
1. 's
2. 's
3. '
4. 's
5. 's
6. '
7. 's
II)
1. dog's
2. Aaron's
3. grandmother's
4. bird's
5. David's
6. dog's
7. puppy's
8. duck's
9. children's
10. squirrel's
`color{orange}{~MiaMB~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1389
1275
` I`.
` 1`. 's
` 2`. 's
` 3`. '
` 4`. 's
` 5`. 's
` 6`. '
` 7`. 's
` II`.
` 1`. dog's
` 2`. Aaron's
` 3`. grandmother's
` 4`. bird's
` 5`. David's
` 6`. dog's
` 7`. puppy's
` 8`. duck's
` 9`. children's
` 10`. squirrel's
` --------------`
` @` Sở hữu cách + N : cái gì của ai
` -` 's : dùng cho chủ ngữ số ít, số nhiều bất quy, không bao gồm tên riêng
` -` ' : dùng cho chủ ngữ số nhiều
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin