0
0
0 phải lm part 2 nhaa, giúp đi ahh
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`2.` Mr. Andrew said that robots would help people with that kind of work.
`-` Câu tường thuật với statements:
S1 + said (to sb)/told (sb) + that + S + V (lùi thì)
`-` Lùi thì: will `->` would
`-` Trạng từ: this `->` that
`3.` If I had a camera, I could take photos of the castle.
`-` Câu điều kiện loại `2`: If + S + Ved/c2, S + would/could/might + V-inf
`->` Diễn tả một giả thiết không có thật ở hiện tại, trái ngược với thực tế ở hiện tại
`4.` Jack is known to have been taken aback by what happened.
`-` Chủ động với ĐTTB: People/They/v.v + ĐTTB (any tense) + that + S + V (any tense)
`->` Bị động với ĐTTB: S + tobe + ĐTTB (Vpp) + to + V
`-` Vì vế sau là thì QKĐ `->` Dùng 'to have + Vpp'
`-` tobe taken aback by sth: bị bất ngờ bởi cái gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`2.` Mr. Andrew said that robots would help people with that kind of work.
- Câu tường thuật: Câu kể: S + said/said to sb/told + (that) + S + V(lùi thì)
- Lùi thì của động từ khuyết thiếu: will -> would
- Đổi trạng từ chỉ nơi chốn: this -> that
`3.` If I had a camera, I could take photos of the castle.
- Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ (S + V2/ed), S + would/could/might + (not) + V(bare)
-> Diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại/ trong tương lai
`4.` Jack is known to have been taken aback by what happened.
- Câu chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2
-> Câu bị động "Kép": S2 + is/am/are + V1-pII + to have + V2-pII -> Dùng khi V2 ở câu chủ động chia thì QKĐ/ HTHT
- be taken aback by sb/sth: bị bất ngờ bởi ai/cái gì đó
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin