1. It is unnecessary to bring your cell phone with you at any time
-> You don't
2. It is a rule to stop when the red light is on
-> You
3. It is good thing that study for the test if you don't want to fail
-> You
4. Bringing pets into that restaurant is againts the rules
-> You
Viết lại câu
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`1.` You don't have to bring your cell phone with you at any time.
`-` Ta có: It `+` be `+` unnecessary `+` to V-inf
`->` Không cần thiết làm gì ..
`=` S `+` don't/doesn't `+` have to `/` needn't `+` V-inf
`->` Ai đó không cần phải`/` không cần thiết làm gì ...
`2.` You must stop when the red light is on.
`-` Ta có: It is a rule: Có quy định/Đó là luật.
`->` Nên ta dùng: Must `:` Phải.
`-` Cấu trúc: S `+` must `+` V-inf `:` Ai đó phải làm gì ...
`3.` You should study for the test if you don't want to fail
`-` Cấu trúc: It `+` be `+` good thing (that) `:` Điều tốt nhất là ...
`->` S `+` should `+` V-inf `:` Ai đó nên làm gì ...
`->` Dùng để đưa ra lời khuyên, lời đề nghị.
`=>` Tạm dịch: Bạn nên học cho bài kiểm tra nếu bạn không muốn trượt.
`4.` You mustn't bring pets into that restaurant.
`-` Ta có: Doing sth is againts the rules: Làm điều gì đó là vi phạm quy định.
`->` Nên ta dùng Mustn't `:` Cấm ... (theo quy định, pháp luật)
`->` Cấu trúc: S `+` mustn't `+` V-inf `:` Ai đó cấm/không đuọc làm gì ...
`=>` Tạm dịch: Bạn không được mang vật nuôi vào nhà hàng đó.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` You don't need to bring your cell phone with you at any time
`-` It is (un)necessary + to + do sth = S + need/ needn't (should/shouldn't) do sth
`->` Nó (không) quan trọng để làm gì = Ai đó cần/ không cần (nên/không nên) làm gì...?
`2.` You must stop when the red light is on
`-` It is (not) a rule + to + do sth = S + must + V-inf
`->` Nó (không phải) là luật để làm gì..? = Ai đó phải làm gì..?
`3.` You should study for the test if you don't want to fail
`-` It is (not) good thing + to + do sth = S + should/ shouldn't + V-inf
`->` Nó (không phải) là điều tốt để làm gì? = Ai đó nên/không nên làm gì?
`4.` You mustn't bring pets into that restaurant
`-` Doing sth is againts the rules = S + mustn't + V-inf
`->` Làm gì là trái luật = Ai đó không được phép làm gì..?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
6010
4746
6526
=)))))) sẽ sớm 30 xth th