

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`***` So sánh hơn với TT/trạng từ ngắn: S1 + be/V + adj -er + than + S2
`-` TT ngắn là các TT chỉ có 1 âm tiết hoặc các tính từ kết thúc bằng -y, -et, -le, -ow, -er
`-` Dạng so sánh hơn: Thêm đuôi -er
`***` So sánh hơn với TT/trạng từ dài: S1 + be/V + more + adj/adv + than + S2
`-` TT/trạng từ ngắn là các TT/trạng từ có từ 2 âm tiết trở lên
`-` Đa số các trạng từ đều dùng CT này, các trạng từ dùng CT trên là bất quy tắc
`-` Dạng so sánh hơn: Thêm 'more' vào và giữ nguyên TT
`---------------`
`1.` bigger than
`2.` noisier than
`3.` more powerful than
`4.` frienlier than
`5.` heavier than
`6.` more intelligent than
`7.` taller than
`8.` more important than
`9.` heavier than
`10.` more convenient than
`11.` more important than
`12.` worse than
`13.` longer than
`14.` cheaper than
`15.` busier than
`16.` larger than
`17.` longer than
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` bigger than
`2.` noisier than
`3.` more powerful than
`4.` friendlier than
`5.` heavier than
`6.` more intelligent than
`7.` taller than
`8.` more important than
`9.` heavier than
`10.` more convenient than
`11.` more important than
`12.` worse than
`13.` longer than
`14.` cheaper than
`15.` busier than
`16.` larger than
`17.` longer than
`--------------------`
`-` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ `/` trạng từ:
`->` S `+` be/V `+` adj/adv-er`/`more + adj/adv `+` than `+` S2
`-` Trong đó có một số cấu trúc đặc biệt trong so sánh hơn cần lưu ý như:
`@` Trong so sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm Much/Far/A lot/A bit trước cụm từ so sánh:
`->` S `+` be/V `+` much/far/a lot/a bit `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` S2
`@` Cấu trúc so sánh kém với tính từ dài:
`->` S `+` be/V `+` less + adj/adv `+` than `+` S2 `+` ...
`---------------------`
`@` Bên cạnh đó còn có một số lưu ý sau:
`@` Đối với so sánh hơn với trạng từ ta có một số lưu ý sau:
`-` Chú ý với một số trường hợp sau khi chuyển sang so sánh hơn nhất:
`+` Good/Well `->` Better`->` The best
`+` Bad/Badly `+` Worse`->` The worst
`+` Far `->` Farther/Futher `->` The farthest/furthest
`+` Little `->` Less `->` The least
`+` Much/Many `->` More `->` The most
`+` Old `->` Older/Elder `->` The oldest/eldest
`-` Bên cạnh đó ta cần lưu ý cách chuyển tính từ sang trạng từ:
`->` Cách chuyển thành phó từ: Adj `+` ly `->` Adv
`@` Lưu ý còn có một vài trường hợp đặc biệt khác như:
`-` Giữ nguyên tính từ khi chuyển sang trạng từ như:
`+` Fast (adj) `->` Fast (adv) `:` Nhanh, nhanh nhẹn.
`+` Hard (adj) `->` Hard (adv) `:` Chăm chỉ, khó khăn.
`+` Early (adj) `->` Early (adv) `:` Sớm.
`+` Right (adj) `->` Right (adv) `:` Đúng.
`+` Wrong (adj) `->` Wrong (adv) `:` Sai.
`+` High (adj) `->` High (adv) `:` Cao.
`+` Late (adj) `->` Late (adv) `:` Muộn.
`-` Đổi từ tính từ sang trạng từ thành một từ hoàn toàn khác:
`+` Good (adj) `->` Well (adv) `:` Tốt, tốt đẹp.
`-` Trạng từ bị biến đổi nghĩa khi có hoặc không có đuôi -ly:
`+` Free `:` Miễn phí `->` Freely `:` Tự do để làm cái gì đó ...
`+` Wide `:` Mở rộng `→`Widely `:` Nhiều nơi ...
`+` Late `:` Trễ `->` Lately `:` Gần đây ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin