

The firefighter has put out the fire
→The fire
Giải giúp với ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án + Giải thích các bước :
The fire has been put out by the firefighter
__________________
- Câu bị động thì hiện tại hoàn thành :
- Cấu trúc :
( + ) : S + Have / has + V ( P2 ) ( By +.... )
( - ) : S + Have / has + V ( P2 ) ( By +..... )
( ? ) : Have / Has + S + V ( P2 ) ?
+ I , you, we , they , danh từ số nhiều dùng have
+ He , she , it, danh từ số ít dùng has
___________________
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
-> The fire has been put out by the firefighter.
- Bị động hiện tại hoàn thành : S + have/has + been + PII + (by O)
- Chủ ngữ là danh từ không đếm được nên dùng "has"
- put - put - put -> "put" giữ nguyên
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin