

Giúp e vs ak! e đang cần gấp, ko cần giải thích cx đc=)).E cảm ơn!!!
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` Eddy never goes hiking alone.
`=>` never: trạng từ chỉ tuần suất `->` thì Hiện tại đơn
`=>` Eddy là chủ từ số ít `=>` S+Vs/es
`2`The plane will leave at 5 o'clock tomorrow morning
`=>` tomorrow morning `->` tương lai đơn
`=>` S + will + V(bare) + O
`3` I took a lot of photos when I went on holidays
`=>` When + S + Ved / V2, S + Ved / V2 : hành động xảy ra song song ở quá khứ
`4` Tom always does morning exercises after getting up
`=>` always: trạng từ chỉ tần suất `->` HTĐ
`=>` Tom : chủ từ số ít `->` S + V(s/es)
`5` My aunt is very fond of cooking
`=>` S + be + fond of + V-ing: thích làm một việc gì đó
`6`My sister's hobby is doing outdoor activities
`=>` One's hobby + tobe + s.th : sở thích của ai là cái gì
`7` I really love to try new food and cook for my family
`=>` Love + to V / Love+V-ing: thích làm việc gì đó
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`***` Thì HTĐ :
`a)` Công thức:
`@` tobe :
(+) S + am/is/are + adj...
(-) S + am not/isn't/aren't + adj...
(?) am/is/are(not) + S + adj... ?
`-` I + am
`-` he/she/it/N số ít + is
`-` you/we/they/N số nhiều + are
`@` V thường :
(+) S + V(s/es)...
(-) S + don't/doesn't + Vo...
(?) Do/Does(not) + S + Vo... ?
`-` I/you/we/they/N số nhiều + Vo
`-` he/she/it/N số ít + Ve/es
`-` I/you/we/they/N số nhiều + don't/do
`-` he/she/it/N số ít + doesn't/does
`b)` Cách dùng :
`-` Diễn tả `1` sự thật hiển nhiên, chân lí
`-` Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên và lặp lại nhiều lần
`-` Diễn tả `1` thói quen, thời gian biểu, thời khoá biểu
`-` Diễn tả giờ công cộng, lịch trình, giờ tàu, giờ chiếu phim, giờ học,...
`c)` Dấu hiệu :
Có các adv chỉ thời gian như :
`+)` always, usually, sometimes, oftens, seldoms, rarely, never
`+)` once, twice, three times, ... + a week/month/year/...
`+)` every + thứ/day/week/month/year/...
`---`
`1.` Endy never goes hiking alone
`-` "never" là dấu hiệu thì HTĐ
`-` S là "Endy" là tên riêng và đây là câu khẳng định `=>` V thêm s/es
`-` go + Ving
`2.` The plane leaves at 5 o'clock tomorrow morning
`-` Đây là giờ máy bay rời `=>` là giờ công cộng `=>` thì HTĐ
`-` S là "the plane" là số ít và đây là câu khẳng định `=>` V thêm s/es
`-` at + giờ cụ thể
`3.` I take a lot of photos when I go during holidays
`-` Động từ "go" chia HTĐ `=>` "take" chia HTĐ
`-` S là "I" là số ít và đây là câu khẳng định `=>` V chia nguyên mẫu
`-` during holidays : trong các ngày nghỉ
`4.` Tom always does morning exercises after getting up
`-` Có "always" là dấu hiệu thì HTĐ
`-` S là "Tom" là tên riêng và đây là câu khẳng định `=>` V1 thêm s/es
`-` after là `1` giới từ, sau giới từ là Ving `=>` after getting up
`5.` My aunt is very fond of cooking
`-` tobe fond of + Ving : thích làm gì
`-` S là "my aunt" là số ít `=>` tobe chia là is
`6.` My sister's hobby is doing outdoor activities
`-` TTSH + hobby + tobe + Ving/N : sở thích của ai đó là làm gì/cái gì
`7.` I really love trying new food and cooking for my family
`-` "love" không bao giờ chia thì tiếp diễn `=>` chia HTĐ
`-` S là "I" và đây là câu khẳng định `=>` V để nguyên mẫu
`-` love + Ving `=>` "try" `->` trying
`-` Trước "and" và sau "and" phải là các từ đồng dạng `=>` "cook" phải chia dạng Ving
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
4
698
5
E cảm ơn ạ!!!
1658
454
1383
sai r