

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`@Huyy``16.` will be living
`17.` will come
`18.` won't do
`19.` will be lying
`20.` will be stressing
`21.` will be watching
`22.` am going to hold
`23.` will open `-` won't wait
`--------`
`-` Dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn `:`
`+` this time next year
`+` next week at this time
`+` at 3PM tomorrow night
`-` Công thức thì tương lai tiếp diễn `:` S `+` will be `+` V `-` ing
`+` Thì tương lai đơn `:` S `+` will `+` V `-` inf
`->` Diễn tả một lời hứa hoặc quyết định về một hành động trong tương lai `.`
`+` Thì tương lai gần `:` S `+` tobe `+` going to `+` V `-` inf
`->` Diễn tả một kế hoạch hoặc ý định cho tương lai gần `.`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`16.` will be living
`-` Tương lai tiếp diễn : S + will + be + V-ing
`-` Dấu hiệu : This time next year
`17.` will come
`-` to be sure that + S + V : chắc chắn rằng
`-` TLD : S + will + V-inf
`-` Dấu hiệu : today
`18.` will not do
`19.` will be lying
`-` Dấu hiệu TLTD : next week at this time
`20.` will be watching
`-` Dấu hiệu TLTD : At 3p.m tomorrow night
`21.` am going to hold
`-` Tương lai gần : S + am/is/are + going to + V-inf
`-` Dùng để nói về 1 hành động được lên kế hoạch sẵn trong tương lai.
`-` Dấu hiệu : tonight
`22.` will open
`-` Tương lai đơn : S + will + V-inf
`-` Dùng để nói về 1 hành động được thực hiện ngay tại lúc nói.
`23.` will not wait
`-` Dùng để nói về 1 hành động được thực hiện ngay tại lúc nói.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin