Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$
Ex `I`
`1`. B ( âm /ɑ:/ còn lại /əʊ/ )
`2`. D ( âm /əʊ/ còn lại /aʊ/ )
`3`. B ( âm /ɑ:/ còn lại /əʊ/ )
`4`. A ( âm /əʊ/ còn lại /aʊ/ )
`5`. C ( âm /aʊ/ còn lại /əʊ/ )
Ex `II`
`1`. D ( nhấn âm 1 còn lại 2 )
`2`. D ( nhấn âm 1 còn lại 2 )
`3`. D ( nhấn âm 2 còn lại 1 )
`4`. B ( nhấn âm 1 còn lại 2 )
`5`. C ( nhấn âm 1 còn lại 2 )
Ex `III`
`1`. B
`2`. A
`3`. D
`4`. D
`5`. C
`6`. A
`7`. C
`8`. C
`-` There are + N(số nhiều)
`-` a lot of + N(số nhiều)
`-----`
`@` TTSH + N
Ex : My pen ( bút của tôi )
`@` ĐTSH chỉ đi một mình
Ex : My pen `->` Mine
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`I.`
`1. B` (phát âm là /ɑ:/, còn lại là /əʊ/)
`2. D` (phát âm là /əʊ/, còn lại là /aʊ/)
`3. B` (phát âm là /ɑ:/, còn lại là /əʊ/)
`4. A` (phát âm là /əʊ/, còn lại là /aʊ/)
`5. C` (phát âm là /aʊ/, còn lại là /əʊ/)
`II.`
`1. D` (nhấn âm 1, còn lại là 2)
`2. D` (nhấn âm 1, còn lại là 2)
`3. D` (nhấn âm 2, còn lại là 1)
`4. B` (nhấn âm 1, còn lại là 2)
`5. C` (nhấn âm 1, còn lại là 2)
`III.`
`1. B`
- TTSH + N
`2. A`
- ĐTSH = TTSH + N
`3. D`
- TTSH + N
`4. D`
- TTSH + N
- ĐTSH = TTSH + N
`5. C`
- ĐTSH = TTSH + N
- TTSH + N
=> Tính từ sở hữu là tính từ dùng để thể hiện tính chất sở hữu của chủ thể đối với danh từ đứng sau. Đại từ sở hữu dùng thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ nhằm tránh không phải nhắc lại tính từ sở hữu và danh từ đã được đề cập ở trước đó.
`6. A`
- celebrate sth with sth: ăn mừng ... với
`7. C`
- decorate sth with sth: trang trí cái gì đó với cái gì đó
`8. C`
- a lot of + N đếm được số nhiều/ N không đếm được
=> Thì HTĐ:
+ Với động từ thường: (+) S + V(s/es)
+ Với động từ tobe: (+) S + is/am/are + N/Adj
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin