

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Cách chuyển từ câu dạng quá khứ đơn sang dạng hiện tại hoàn thành
`+` S + V2/ed + .... + (mốc thời gian)/(khoảng thời gian + ago)
`->` S + have/has + (not) + V3/ed + (since + mốc thời gian)/(for + khoảng thời gian)
`+` S + started/began + to V/V-ing + ...
`->` S + have/has + V3/ed + ... + (since + mốc thời gian)/(for + khoảng thời gian)
`+` The last time + S + V2/ed + .... + was _____ (khoảng thời gian) ____
`->` S + have/has + not + V3/ed + (since + mốc thời gian)/(for + khoảng thời gian)
`---------`
`1.` I haven't traveled to Paris since last year.
`2.` She hasn't visited her grandparents for two years.
`3.` We have started this project since last month.
`4.` He has finished reading the book for two days.
`5.` They haven't sold a new car for a week.
`6.` We haven't gone on a road trip for two months.
`7.` He has received the award since last week.
`8.` They haven't played soccer since April.
`9.` I haven't saw her at the party for two days.
`10.` They haven't bought a new book since last month.
`-----------`
$\color{red}{\triangleright \triangleright\text{NhatHuy}
\color{blue}{\text{ThichChoiLiqi} \triangleleft \triangleleft}}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. I haven't traveled to Paris this year.
2. She hasn't visited her grandparents for two years.
3. We have started this project since last month.
4. He has finished reading the book.
5. They haven't sold a new car this week.
6. We haven't gone on a road trip for two months.
7. He has received the award.
8. They haven't played soccer since April.
9. I haven't seen her at the party since two days ago.
10. They haven't bought a new book this month.
`**` Chuyển từ HTHT sang QKD
(1)
`->` S + began/started + to V/Ving + thời gian trong QK
`=` S + has/have + PII + for/since + khoảng thời gian/mốc thời gian
`=` It + is/has been + khoảng thời gian + since + mệnh đề quá khứ đơn
(2)
`->` S + has/have not + PII + for/since + khoảng thời gian/mốc thời gian
`=` S + last + V-ed + thời gian trong quá khứ
`=` The last time + S + V-ed + was + thời gian trong quá khứ
`=` It + is/has been + khoảng thời gian + since + S + (last) + V-ed
(3)
`->` How long + has/have + S + PII?: hỏi về khoảng thời gian
`=` When + did + S + V(inf)?: hỏi về mốc thời gian
`=` How long is it + since + mệnh đề quá khứ đơn?: hỏi về khoảng thời gian
(4)
`->` S + has/have + never/not + PII + before: không bao giờ làm việc gì trước kia
`=` This/It is the first time + S + has/have + PII: lần đầu làm việc gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin