

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án + Giải thích các bước :
- Exceed ( V ) = vượt quá , phóng đại , vượt trội
- Exceeds ( V ) = Dạng số ít của exceed
- Exceeded ( V ) = Dạng quá khứ của exceed ( Past simple )
- Exceeding ( V ) = Dạng V-ing của exceed ( Present continuos )
- Exceedingly ( Adv ) = Quá chừng , cực kì
__________________
- Verb ( V ) = Động từ
- Noun ( N ) = Danh từ
- Adjective ( Adj ) = Tính từ
- Adverb ( adv ) = Trạng từ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.exceed (v):vượt quá,vượt trội
2.exceeds (v);dạng thứ số ít hiện tại của exceed
3.exceeded (v):quá,vượt quá trong quá khứ đơn
4.exceeding (v);vượt quá,vượt trội(dạng hiện tại phân từ)
5.exceedingly (adv):vượt quá,vượt trội(trạng từ)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin