

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` speaks
`-` never `-` HTĐ
`-` HTĐ: `(+)` S + V(s/es) + O
`2.` planting
`-` help sb with doing sth : giúp ai làm gì
`3.` took
`-` last Saturday `-` QKĐ
`-` QKĐ: `(+)` S + V2/ed + O
`4.` were not
`-` Câu điều kiện loại 2:
If + S + V2/ed + O, S + would/could + V_inf + O
`->` diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại
`5.` Did `-` give
`-` QKĐ : `(?)` Did + S + V_inf + O?
`6.` left
`-` S + has/have + V3/ed + O + since + S + V2/ed + O
`7.` will be
`-` Câu điều kiện loại 1:
If + S + V(s/es) + O, S + will/can/... + V_inf + O
`->` Diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai
`8.` have taught
`-` since 2000 `-` HTHT
`-` HTHT: `(+)` S + has/have + V3/ed + O
`9.` played
`10.` have met
`-` It is the first/second/... + time + S + has/have + V3/ed+ O
`11.` will go `-` stops
`-` When + S + V(s/es) + O, S + will + V_inf + O
`->` Diễn tả mối quan hệ giữa hành động và kết quả
`12.` see `-` will give
`13.` are studying
`-` at present `-` HTTD
`-` HTTD: `(+)` S + am/is/are + V_ing + O
`14.` was sleeping
`-` When + S + V2/ed + O, S + was/were + V_ing + O
`->` Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào
`15.` have learnt
`-` for 2 years `-` HTHT
`-` HTHT: `(+)` S + has/have + V3/ed + O
`16.` seeing
`-` look forward to doing sth : chờ đợi, mong chờ làm gì
`17.` has stolen
`18.` discovered
`-` more than 400 years ago `-` QKĐ
`19.` hears
`-` As soon as + S + V(s/es) + O,S + will + V_inf + O : ngay khi.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Đáp án: + Giải thích các bước giải:
`1)` have spoken
`@` Có before `to` HTHT
`-` S + has/have + Ved/ Cột `2`
`2)` planting
`@` Help sb with sth ( V-ing): giúp ai đó việc gì
`3)` took
`@` Có last saturday `to` QKĐ
`( + )` S + Ved/ Cột `2`
`4)` Weren't
`@` Câu Đk loại `2`: được dùng để diễn tả một tình huống giả định ở hiện tại hoặc trong tương lai
`-` If + S + V (quá khứ đơn), S + would + V ( nt)
`5)` Did `-` give
`@` Có yesterday `to` QKĐ
`6)` left
`@` S + V(HTHT) + O + since + S + V(QKĐ) + O
`7)` Will
`@` Câu điều kiện loại `1` được dùng để diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai nếu điều kiện được đáp ứng
`-` If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V(nt)
`8)` have been
`@` Có since `to` HTHT
`9)` were playing
`@` QKTD: Được sử dụng để diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ khi một hành động khác xảy ra.
`10)` met `-` will go `-` stops
`11)` see `-` will give
`12)` are studying
`@` Có at present `to` HTTD
`( + )` S + tobe + V-ing
`13)` Was sleeping
`14)` have learnt
`@` Có for `to` HTHT
`15)` was built
`@` S + was/were + Ved/ Cột `2`
`16)` seeing
`@` Looking forward to + V-ing
`17)` stole
`18)` discovered
`@` Có `400` years ago `to` QKĐ
`19)` Hears
`@` S + V(TLĐ) + as soon as + S + V( HTĐ)
`#Ph`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
0
284
0
cảm ơn bạn nhiều nha
2814
795
2542
dạ.