

I. Choose the best answer to complete the following sentences
31. Her watch needs _______.
A. repairingB. to be repairedC. repairedD. A and B
32. My mother is going _____ this house.
A. soldB. sellC. to be soldD. to sell
33. There’s somebody behind us. I think we are _______.
A. being followedB. are followedC. followD. following
34. Have you _______ by a dog?
A. biteB. bitC. ever been bittenD. ever been bit
35. The room is being _______ at the moment.
A. was cleanedB. cleanedC. cleaningD. clean
36. It _______ that the strike will end soon.
A. is expectedB. expectedC. are expectedD. was expected
37. It is _______ that many people are homeless after the floods.
A. was reportedB. reportsC. reportedD. reporting
38. He was said _______ this building.
A. designingB. to have designedC. to designD. designed
39. Ted _______ by a bee while he was sitting in the garden.
A. got stingB. got stungC. get stungD. gets stung
40. These tennis courts don’t _____ very often. Not many people want to play.
A. got usedB. usedC. get usedD. get use
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`31. D`
`-` need + V-ing `=` need to be + Vpp (bị động của 'need')
`->` Dùng câu bị động vì chủ ngữ 'her watch' không thể tự thực hiện hành động
`32. D`
`-` Form thì tương lai gần: S + is/am/are going to + V-inf
`->` Dùng câu chủ động vì chủ ngữ 'my mother' có thể tự thực hiện hành động
`33. A`
`-` Bị động thì HTTD: S + is/am/are + being + Vpp + (by + O)
`->` Dùng câu bị động vì chủ ngữ 'we' không tự thực hiện hành động 'follow' (theo dõi)
`34. C`
`-` CT: Have/Has + S + ever + Vpp?
`->` Hỏi xem liệu ai đó đã từng làm gì bao giờ chưa
`-` Vpp của 'bite' là 'bitten' `->` Loại `C`
`-` Bị động thì HTHT: S + have/has + been + Vpp + (by + O)
`35. B`
`-` Dùng câu bị động vì chủ ngữ 'the room' không tự thực hiện hành động
`36, A`
`-` Bị động với chủ ngữ giả: It + tobe (số ít) + Vpp + that + S + V (any tense)
`37. C`
`38. B`
`-` Bị động với động từ thông báo: S + tobe + Vpp của ĐTTB + to V
`-` Vì câu dùng tobe 'was' `->` Dùng 'have + Vpp' để thể hiện tính quá khứ
`39. B`
`-` get stung: bị ong đốt
`-` CT: S + Ved/c2 + while + S + was/were + V-ing
`->` Diễn tả một hành động đang diễn ra thì có hành động khác chen ngang
`40. C`
`-` Thì HTĐ `(-)`: S + don't/doesn't + V-inf
`-` get used `=` tobe used: được sử dụng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`31.D`
`-` need+ V-ing = need to be done: (cái gì) cần được làm gì
`32.D`
`-` Chủ ngữ tự thực hiện hành động của mình `=>` dùng chủ động
`-` be going to do sth: sẽ làm gì đó
`33.A`
`-` chủ ngữ chịu tác động của hành động khc => dùng bị động
`-` Bị động HTTD:
S+ is/am/are+ being+ V-pp +O (+by SO)
`34.C`
`-` chủ ngữ chịu tác động của hành động khc => dùng bị động
`-` Bị động HTHT:
S+ has/have+ been+ V-pp+O (+ by SO)
`35.B`
- Tương tự câu `33`
`36.A`
-It + V(bị động)+that+S+V+..
`37.C`
- Tương tự câu `36`
`38.B`
`-` S+V(bị động)+to have + Vpp+O
`39.B`
`-` get stung: bị chích
`40.C`
`-` get used = tobe used : được sử dụng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin